Báo cáo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, xử lý hồ sơ của doanh nghiệp, nhà đầu tư từ ngày 1-1 đến 28-2-2018

06/03/2018 - 16:47

 - Báo cáo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, xử lý hồ sơ của doanh nghiệp, nhà đầu tư từ ngày 1-1 đến 28-2-2018

1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh

STT

Tên cơ quan

Tổng số HS tiếp nhận

Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)

Tổng số HS trả trễ hạn

1

Văn phòng UBND tỉnh

13

13 (100%)

0

2

Sở Kế hoạch - Đầu tư

225

218 (96,88%)

0

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

134

123 (91,79%)

0

4

Sở Tài nguyên – Môi trường

126

66 (52,4%)

1 (0,8%)

5

Sở Công thương

656

614 (93,6%)

0

6

Sở Xây dựng

11

10 (90,9%)

0

7

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

7

7 (100%)

0

8

Cục Thuế tỉnh

27

27 (100%)

0

9

Sở Giao thông – Vận tải

2.837

1.958 (69%)

0

10

Sở Ngoại vụ

0

0

0

11

Sở Khoa học – Công nghệ

5

2 (40%)

0

12

Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh

30

30 (100%)

0

13

Kho bạc Nhà nước tỉnh

15.266

15.266 (100%)

0

14

Sở Tài chính

71

71 (100%)

0

15

Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch

25

23 (92%)

0

16

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

30.414

29.628 (97,41%)

0

17

Sở Tư pháp

3

3 (100%)

0

18

Sở Y tế

303

303 (100%)

0

19

Cục Hải quan

1.133

1.133 (100%)

0

20

Sở Thông tin và Truyền thông

1

1 (100%)

0

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

21 (100%)

0

22

Sở Nội vụ

0

0

0

 

2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố

Huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị

Tổng số HS tiếp nhận

Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)

Tổng số HS trả trễ hạn

Long Xuyên

Chi cục Thuế

82

82 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

113

113 (100%)

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

2.131

1.371 (64,34%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

8

8 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

123

123 (100%)

0

Phòng Quản lý đô thị

166

151 (90,96%)

0

Phòng Kinh tế

3

3 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

11

11 (100%)

0

Phòng Tư pháp

17

17 (100%)

0

Châu Đốc

Chi cục Thuế

18

18 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

505

505 (100%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

45

45 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

51

187 (100%)

0

Phòng Quản lý đô thị

54

54 (100%)

0

Phòng Kinh tế

4

4 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

4

4 (100%)

0

Phòng Tư pháp

232

232 (100%)

0

Tân Châu

Chi cục Thuế

39

39 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

452

451 (99,8%)

1 (0,2%)

Phòng LĐ-TB&XH

158

158 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

30

30 (100%)

0

Phòng Quản lý đô thị

9

9 (100%)

0

Phòng Kinh tế

2

2 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

0

0

0

Phòng Tư pháp

100

53 (100%)

0

Châu Thành

Chi cục Thuế

381

381 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

12

10 (83,33%)

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

958

695 (72,55%)

 

Phòng LĐ-TB&XH

38

38 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

29

26 (89,66%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

14

12 (85,71%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

2

2 (80%)

0

Phòng Tư pháp

67

67 (100%)

0

Châu Phú

Chi cục Thuế

43

43 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

0

0

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

901

874 (97%)

19 (2,1%)

Phòng LĐ-TB&XH

15

15 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

32

32 (100%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

11

11 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

6

6 (100%)

0

Phòng Tư pháp

145

145 (100%)

0

Thoại Sơn

Chi cục Thuế

59

59 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

4

4 (100%)

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

73

73 (100%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

25

25 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

31

31 (100%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

5

5 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

2

2 (100%)

0

Phòng Tư pháp

114

114 (100%)

0

Chợ Mới

Chi cục Thuế

17

 17 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

125

125 (100%)

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

1.255

879 (70,04%)

6 (0,47%)

Phòng LĐ-TB&XH

241

241 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

45

 45 (100%)

0

Phòng Kinh tế

07

 07 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

0

0

0

Phòng Tư pháp

122

 122 (100%)

0

Phú Tân

Chi cục Thuế

29

29 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

1

1 (100%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

1

1 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

0

0

0

Phòng Kinh tế

1

1 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

4

4 (100%)

0

Phòng Tư pháp

0

0

0

Tịnh Biên

Chi cục Thuế

24

24 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

256

48 (18,75%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

2

2 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

21

21 (100%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

19

19 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

7

7 (100%)

0

Phòng Tư pháp

109

109 (100%)

0

Tri Tôn

Chi cục Thuế

354

354 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

1.012

704 (69,6%)

0

Phòng LĐ-TB&XH

151

151 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

30

30 (100%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

0

0

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

0

0

0

Phòng Tư pháp

25

25 (100%)

0

An Phú

Chi cục Thuế

234

234 (100%)

0

Phòng Tài nguyên – Môi trường

0

0

0

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

514

513 (99,81%)

1 (0,19%)

Phòng LĐ-TB&XH

67

67 (100%)

0

Phòng Tài chính – Kế hoạch

21

21 (100%)

0

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

9

9 (100%)

0

Phòng Văn hóa – Thông tin

8

8 (100%)

0

Phòng Tư pháp

78

78 (100%)

0

 

3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn

STT

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân

Thủ tục-

Lĩnh vực giải quyết

Quy định thời gian xử lý HS

Kết quả giải quyết

Ghi chú

Ngày nhận HS

Ngày trả kết quả

Ngày trả HS

Số ngày trễ so quy định

Bộ phận xử lý

1

Công ty CP TBS An Giang

Chuyển mục đích sử dụng đất

20-9-2017

24-11-2017

 

64

Sở TM-MT, Sở tài chính

- Do khu đất có giá trị trên 20 tỷ đồng nên phải thuê đơn vị định giá đất nhưng định giá trễ.

- Hội đồng thẩm định giá tổ chức thẩm định trễ.

- Sở TN-MT đã có công văn thông tin tình trạng HS cho công ty biết.

2

Đinh Văn Còn

Đăng ký biến động GCN QSDĐ

29-1-2018

13-2-2018

23-2-2018

3

Chi nhánh VPĐKĐ An Phú

Chủ sử dụng chậm nộp thuế

3

Huỳnh Văn Dính

61a

16-1-2018

1-2-2018

2-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ đăng ký trễ do lục HS gốc xác định lại nguồn gốc

4

Phạm Thị Sắc

61c

12-1-2018

22-2-2018

27-2-2018

5

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 15 ngày (do xác minh trùng thửa)

Tổ đăng ký trễ 7 ngày (do lục HS gốc đối chiếu lại số thửa)

5

Phan Hồng Phát

44a

12-12-2017

15-1-2018

19-1-2018

4

 

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 16 ngày (do chênh lệch diện tích bản đồ và GCN, ký bổ sung biên bản giáp ranh cấp theo hiện trạng)

6

Trần Hồng Huế

44a

18-12-2017

16-1-2018

19-1-2018

3

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 13 ngày (do trích lục HS gốc đối chiếu)

7

Phạm Văn Nhớ

44a

20-12-2017

9-2-2018

11-2-2018

2

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 3 ngày (do chuyển đính chính GCN để thực hiện tiếp tục)

8

Dương Thị Chợ

54b

26-12-2017

18-01-2018

23-01-2018

5

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 13 ngày (do trích lục HS gốc đối chiếu)

9

Nguyễn Thị Tư

44a

10-1-2018

1-2-2018

2-2-2018

 

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 6 ngày (do vắng chủ giáp ranh)

10

Ngô Thùy Trang

44a

22-1-2018

12-2-2018

13-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 8 ngày (do vắng chủ giáp ranh)

11

Bùi Thị Thê

53a

26-1-2018

8-2-2018

9-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú


Phòng TNMT trễ 7 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

12

Trần Phước Bảo

53a

1-2-2018

8-2-2018

9-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

13

Nguyễn Văn Cường

53a

1-2-2018

8-2-2018

9-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

14

Đoàn Ngọc Ẩn

53a

1-2-2018

8-2-2018

9-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

15

Võ Văn Ngót

53a

1-2-2018

8-2-2018

9-2-2018

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 2 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

16

Nguyễn Thị Lời

53a

8-2-2018

22-2-2018

27-2-2018

5

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

17

Đoàn Văn Dẩu

53a

8-2-2018

22-2-2018

27-2-2018

5

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

18

Trần Văn Anh

53a

8-2-2018

22-2-2018

27-2-2018

5

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

19

Đổ Văn Sỷ

53a

09-2-2018

23-2-2018

27-2-2018

4

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 9 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

20

Nguyễn Văn Hoàng

53a

10-2-2018

23-2-2018

27-2-2018

4

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Phòng TNMT trễ 9 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)

21

Bùi Thái Bé

TĐ-tách thửa

24-5-2017

14-6-2017

15-6-2017

1

Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú

Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 7 ngày (do sai xót trong kỹ thuật biên tập)

22

Lê Thanh Hải

20a

27-11-2017

29-1-2018

31-1-2018

2

Chi nhánh VPĐKĐ Chợ Mới

Người dân nộp thuế chậm

23

Nguyễn Văn Biện

28a

10-10-2017

15-1-2018

31-1-2018

16

UBND xã Nhơn Mỹ

Công khai gởi trễ

24

Mai Thị Tư

28a

20-11-2017

19-1-2018

8-2-2018

20

UBND xã Hòa An

Công khai gởi trễ

25

Nguyễn Tấn Thêm

28a

9-12-2017

5-2-2018

9-2-2018

4

UBND xã Kiến Thành

Công khai gởi trễ

26

Nguyễn Văn Hùng

30a

7-9-2017

1-2-2018

28-2-2018

27

UBND xã Kiến Thành

Công khai gởi trễ

27

Võ Minh Trí

28a

8-12-2017

2-2-2018

28-2-2018

26

UBND xã Kiến Thành

Công khai gởi trễ

 

Trong tháng 2-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường có 1 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có đánh giá nguyên nhân). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Châu Phú có 19 HS trễ hạn của người dân, huyện Chợ Mới có 6 HS trễ hạn, huyện An Phú có 1 HS trễ hạn (có thống kê, đánh giá), TX. Tân Châu có 1 HS trễ hạn của người dân (không có thống kê, đánh giá).

* Đề nghị huyện Phú Tân thống kê thêm HS xử lý của người dân (bên cạnh HS doanh nghiệp), đồng thời có thống kê số liệu HS xử lý của Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Tân.

Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN

(Trưởng phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)