1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
225
|
218 (96,88%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
134
|
123 (91,79%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
126
|
66 (52,4%)
|
1 (0,8%)
|
5
|
Sở Công thương
|
656
|
614 (93,6%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
11
|
10 (90,9%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.837
|
1.958 (69%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
5
|
2 (40%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
15.266
|
15.266 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
71
|
71 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
25
|
23 (92%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
30.414
|
29.628 (97,41%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
303
|
303 (100%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.133
|
1.133 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
82
|
82 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
113
|
113 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.131
|
1.371 (64,34%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
123
|
123 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
166
|
151 (90,96%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
505
|
505 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
51
|
187 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
232
|
232 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
39
|
39 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
452
|
451 (99,8%)
|
1 (0,2%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
158
|
158 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
100
|
53 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
381
|
381 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
12
|
10 (83,33%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
958
|
695 (72,55%)
|
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
29
|
26 (89,66%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
14
|
12 (85,71%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (80%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
901
|
874 (97%)
|
19 (2,1%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
15
|
15 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
32
|
32 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
145
|
145 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
59
|
59 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
73
|
73 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
114
|
114 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.255
|
879 (70,04%)
|
6 (0,47%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
241
|
241 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
07
|
07 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
122
|
122 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
29
|
29 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
256
|
48 (18,75%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
109
|
109 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
354
|
354 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1.012
|
704 (69,6%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
151
|
151 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
234
|
234 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
514
|
513 (99,81%)
|
1 (0,19%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
78
|
78 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Công ty CP TBS An Giang
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
20-9-2017
|
24-11-2017
|
|
64
|
Sở TM-MT, Sở tài chính
|
- Do khu đất có giá trị trên 20 tỷ đồng nên phải thuê đơn vị định giá đất nhưng định giá trễ.
- Hội đồng thẩm định giá tổ chức thẩm định trễ.
- Sở TN-MT đã có công văn thông tin tình trạng HS cho công ty biết.
|
2
|
Đinh Văn Còn
|
Đăng ký biến động GCN QSDĐ
|
29-1-2018
|
13-2-2018
|
23-2-2018
|
3
|
Chi nhánh VPĐKĐ An Phú
|
Chủ sử dụng chậm nộp thuế
|
3
|
Huỳnh Văn Dính
|
61a
|
16-1-2018
|
1-2-2018
|
2-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ đăng ký trễ do lục HS gốc xác định lại nguồn gốc
|
4
|
Phạm Thị Sắc
|
61c
|
12-1-2018
|
22-2-2018
|
27-2-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 15 ngày (do xác minh trùng thửa)
Tổ đăng ký trễ 7 ngày (do lục HS gốc đối chiếu lại số thửa)
|
5
|
Phan Hồng Phát
|
44a
|
12-12-2017
|
15-1-2018
|
19-1-2018
|
4
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 16 ngày (do chênh lệch diện tích bản đồ và GCN, ký bổ sung biên bản giáp ranh cấp theo hiện trạng)
|
6
|
Trần Hồng Huế
|
44a
|
18-12-2017
|
16-1-2018
|
19-1-2018
|
3
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 13 ngày (do trích lục HS gốc đối chiếu)
|
7
|
Phạm Văn Nhớ
|
44a
|
20-12-2017
|
9-2-2018
|
11-2-2018
|
2
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 3 ngày (do chuyển đính chính GCN để thực hiện tiếp tục)
|
8
|
Dương Thị Chợ
|
54b
|
26-12-2017
|
18-01-2018
|
23-01-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 13 ngày (do trích lục HS gốc đối chiếu)
|
9
|
Nguyễn Thị Tư
|
44a
|
10-1-2018
|
1-2-2018
|
2-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 6 ngày (do vắng chủ giáp ranh)
|
10
|
Ngô Thùy Trang
|
44a
|
22-1-2018
|
12-2-2018
|
13-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 8 ngày (do vắng chủ giáp ranh)
|
11
|
Bùi Thị Thê
|
53a
|
26-1-2018
|
8-2-2018
|
9-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 7 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
12
|
Trần Phước Bảo
|
53a
|
1-2-2018
|
8-2-2018
|
9-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
13
|
Nguyễn Văn Cường
|
53a
|
1-2-2018
|
8-2-2018
|
9-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
14
|
Đoàn Ngọc Ẩn
|
53a
|
1-2-2018
|
8-2-2018
|
9-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 3 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
15
|
Võ Văn Ngót
|
53a
|
1-2-2018
|
8-2-2018
|
9-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 2 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
16
|
Nguyễn Thị Lời
|
53a
|
8-2-2018
|
22-2-2018
|
27-2-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
17
|
Đoàn Văn Dẩu
|
53a
|
8-2-2018
|
22-2-2018
|
27-2-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
18
|
Trần Văn Anh
|
53a
|
8-2-2018
|
22-2-2018
|
27-2-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 10 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
19
|
Đổ Văn Sỷ
|
53a
|
09-2-2018
|
23-2-2018
|
27-2-2018
|
4
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 9 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
20
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
53a
|
10-2-2018
|
23-2-2018
|
27-2-2018
|
4
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ 9 ngày (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
21
|
Bùi Thái Bé
|
TĐ-tách thửa
|
24-5-2017
|
14-6-2017
|
15-6-2017
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ 7 ngày (do sai xót trong kỹ thuật biên tập)
|
22
|
Lê Thanh Hải
|
20a
|
27-11-2017
|
29-1-2018
|
31-1-2018
|
2
|
Chi nhánh VPĐKĐ Chợ Mới
|
Người dân nộp thuế chậm
|
23
|
Nguyễn Văn Biện
|
28a
|
10-10-2017
|
15-1-2018
|
31-1-2018
|
16
|
UBND xã Nhơn Mỹ
|
Công khai gởi trễ
|
24
|
Mai Thị Tư
|
28a
|
20-11-2017
|
19-1-2018
|
8-2-2018
|
20
|
UBND xã Hòa An
|
Công khai gởi trễ
|
25
|
Nguyễn Tấn Thêm
|
28a
|
9-12-2017
|
5-2-2018
|
9-2-2018
|
4
|
UBND xã Kiến Thành
|
Công khai gởi trễ
|
26
|
Nguyễn Văn Hùng
|
30a
|
7-9-2017
|
1-2-2018
|
28-2-2018
|
27
|
UBND xã Kiến Thành
|
Công khai gởi trễ
|
27
|
Võ Minh Trí
|
28a
|
8-12-2017
|
2-2-2018
|
28-2-2018
|
26
|
UBND xã Kiến Thành
|
Công khai gởi trễ
|
Trong tháng 2-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường có 1 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có đánh giá nguyên nhân). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Châu Phú có 19 HS trễ hạn của người dân, huyện Chợ Mới có 6 HS trễ hạn, huyện An Phú có 1 HS trễ hạn (có thống kê, đánh giá), TX. Tân Châu có 1 HS trễ hạn của người dân (không có thống kê, đánh giá).
* Đề nghị huyện Phú Tân thống kê thêm HS xử lý của người dân (bên cạnh HS doanh nghiệp), đồng thời có thống kê số liệu HS xử lý của Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Tân.
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)