1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
13 (86,67%)
|
2 (13,33%)
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
452
|
444 (98,23%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
298
|
292 (98%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
186
|
109 (58,6%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
924
|
894 (96,75%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
10
|
3 (30%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
86
|
86 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.817
|
2.182 (76%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
9
|
6 (66,67%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
17.547
|
17.547 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
59
|
59 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
61
|
57 (93,44%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
41.228
|
37.270 (90,4%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
456
|
456 (100%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.653
|
1.653 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
36
|
36 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
12
|
12 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.257
|
2.432 (74,67%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
249
|
249 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
203
|
183 (90,15%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
28
|
28 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
980
|
980 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
64
|
64 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
100
|
100 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
107
|
107 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
516
|
516 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
729
|
729 (99,8%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
183
|
183 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
149
|
149 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
475
|
475 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
15
|
7 (46,67%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.391
|
1.084 (77,93%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
51
|
51 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
54
|
52 (96,3%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
15
|
12 (80%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
1 (33,33%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
107
|
67 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.650
|
1.600 (97%)
|
10 (0,6%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
78
|
78 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
101
|
101 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
78
|
78 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
149
|
149 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
168
|
168 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
250
|
250 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
72
|
72 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
121
|
121 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.719
|
1.182 (68,76%)
|
1 (0,06%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
444
|
444 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
161
|
161 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
66
|
66 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
629
|
196 (31,16%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
32
|
32 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
81
|
81 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
430
|
430 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1.640
|
1.302 (79,4%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
207
|
207 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
12
|
12 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
283
|
283 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
930
|
930 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
157
|
157 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
65
|
65 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Cty CP Đầu tư xây dựng Hải Vân
|
Đầu tư xử lý rác bằng công nghệ đốt Plasma
|
12-2-2018
|
28-2-2018
|
2-3-2018
|
2
|
Kinh tế ngành – Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
Cty CP DV TM TH Vincommerce
|
Xác nhận nghĩa vụ tài chính đối với khu đất siêu thị Vinatex Châu Phú
|
21-2-2018
|
2-3-2018
|
14-3-2018
|
12
|
Kinh tế tổng hợp – Văn phòng UBND tỉnh
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Khoa
|
30a
|
31-10-2017
|
20-1-2018
|
23-1-2018
|
3
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo trễ (do chủ đất hẹn lại ngày đo); UBND cấp xã trễ (do cán bộ đi công tác nên trình ký trễ)
|
4
|
Phạm Văn Mên
|
28a
|
6-11-2017
|
26-2-2018
|
6-3-2018
|
7
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
Phòng TNMT trễ (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
5
|
Võ Thị Chưng
|
30a
|
1-12-2017
|
22-2-2018
|
28-2-2018
|
6
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
Phòng TNMT trễ (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
6
|
Hồ Quốc Sỹ
|
30a
|
29-12-2017
|
23-2-2018
|
6-3-2018
|
8
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
|
7
|
Nguyễn Thành Ê
|
28a
|
2-1-2018
|
5-3-2018
|
6-3-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
Phòng TNMT trễ (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
8
|
Lê Nguyên Vọng
|
18a
|
8-2-2018
|
12-3-2018
|
13-3-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ (do cán bộ đi công tác nên thẩm định trình ký trễ)
|
9
|
Phạm Thị Sắc
|
61c
|
12-1-2018
|
22-2-2018
|
27-2-2018
|
5
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
|
10
|
Nguyễn Thị Chớp
|
61a
|
6-2-2018
|
1-3-2018
|
2-3-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do lục HS gốc đối chiếu)
|
11
|
Nguyễn Ngọc Ánh
|
44a
|
15-12-2017
|
5-2-2018
|
6-2-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do chủ đất hẹn lại ngày đo)
|
12
|
Nguyễn Xuân Kiếm
|
Tách thửa
|
23-11-2017
|
2-3-2018
|
5-3-2018
|
3
|
Chi nhánh VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do chủ đất hẹn lại ngày đo)
|
13
|
Phan Thanh Phong
|
Giao, thuê, chuyển mục đích, cấp GCN
|
11-12-2017
|
5-3-2018
|
6-3-2018
|
1
|
Chi nhánh VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Long Giang công khai trễ
|
Trong tháng 3-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh có 2 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có thống kê). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Châu Phú có 10 HS trễ hạn của người dân, huyện Chợ Mới có 1 HS trễ hạn của người dân (có thống kê, đánh giá).
* Nhắc lại huyện Phú Tân cần thống kê thêm HS xử lý của người dân, hộ kinh doanh trong báo cáo, đồng thời có thống kê số liệu HS xử lý của Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Tân.
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)