1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16
|
16 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
478
|
468 (96,44%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
403
|
380 (94,3%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
128
|
69 (53,9%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
1.097
|
1.056 (96,26%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
23
|
15 (65%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
13
|
9 (69,23%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
95
|
95 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.774
|
2.072 (74,9%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
13
|
12 (92,31%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
4
|
3 (75%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
20.324
|
20.324 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
65
|
61 (93,85%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
41.470
|
40.359 (97,32%)
|
1 (0,0024%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
472
|
350 (74,15%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.594
|
1.594 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
84
|
84 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
231
|
231(100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.333
|
2.480 (74,41%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
22
|
22 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
219
|
219 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
211
|
192 (91%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
4
|
1 (25%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
28
|
28 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
52
|
52 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.390
|
1.390 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
71
|
71 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
474
|
474 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
757
|
757 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
231
|
231 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
106
|
106 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
618
|
618 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
77
|
77 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.705
|
1.307 (76,66%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
94
|
94 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
51
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
34
|
33 (97,06%)
|
1 (2,94%)
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
79
|
79 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
151
|
151 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.310
|
1.692 (73,2%)
|
2 (0,12%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
142
|
142 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
146
|
78 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
14
|
14 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
99
|
99 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
131
|
131 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.535
|
1.501 (97,79%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
120
|
120 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
75
|
75 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
218
|
218 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
181
|
181 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.155
|
1.528 (70,9%)
|
19 (1,2%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
482
|
482 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
117
|
(100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
26
|
16 (61,54%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
275
|
275 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.869
|
1.869 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
147
|
147 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
112
|
112 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
578
|
431 (74,57%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
14
|
14 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
82
|
82 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
190
|
190 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
194
|
71 (36,6%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.939
|
1.361 (70,2%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
241
|
241 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
33
|
39 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
337
|
337 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.137
|
1.137 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
122
|
122 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
150
|
150 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Hồ Thị Phạm
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
13-4-2018
|
26-5-2018
|
30-5-2018
|
4
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
2
|
Nguyễn Hồng Xuân
|
31a
|
24-1-2018
|
16-4-2018
|
26-4-2018
|
10
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Đăng ký in giấy trễ
|
3
|
Huỳnh Văn Thạnh
|
44b
|
9-2-2018
|
23-3-2018
|
26-4-2018
|
34
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
4
|
Nguyễn Ngọc Thới
|
62a
|
25-1-2018
|
4-4-2018
|
26-4-2018
|
22
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật;
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh
trình ký GCN chậm
|
5
|
Đoàn Thị Tẩm
|
28a
|
10-1-2018
|
13-3-2018
|
27-4-2018
|
45
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Nhơn Mỹ công khai chậm
|
6
|
Trần Quang Hòa
|
28a
|
2-8-2017
|
3-10-2017
|
7-5-2018
|
216
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
7
|
Trịnh Văn Long
|
28a
|
13-1-2018
|
15-3-2018
|
7-5-2018
|
53
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành công khai chậm
|
8
|
Trần Văn Sết
|
29(nhà)
|
27-3-2018
|
3-5-2018
|
7-5-2018
|
4
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Người dân bổ sung GCN bản gốc trễ
|
9
|
Lê Văn Bo
|
62a
|
24-2-2018
|
2-5-2018
|
10-5-2018
|
8
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh trình ký trễ
|
10
|
Nguyễn Văn Hùng
|
62a
|
3-2-2018
|
12-4-2018
|
10-5-2018
|
28
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật biên vẽ chậm;
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh
trình ký trễ
|
11
|
Nguyễn Duy Vinh
|
28a
|
9-3-2018
|
8-5-2018
|
14-5-2018
|
6
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND TT Mỹ Luông công khai chậm
|
12
|
Lê Thị Kim Thoa
|
62a
|
7-2-2018
|
17-4-2018
|
14-5-2018
|
27
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Đăng ký và
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh thiếu sót pháp lý,
trình ký GCN chậm
|
13
|
Nguyễn Long Khánh
|
62a
|
8-2-2018
|
18-4-2018
|
14-5-2018
|
26
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Đăng ký và
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh thiếu sót pháp lý,
trình ký GCN chậm
|
14
|
Hồ Kim Chi
|
62a
|
15-1-2018
|
23-3-2018
|
14-5-2018
|
52
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An niêm yết chậm;
Tổ Kỹ thuật
sai sót kỹ thuật
|
15
|
Huỳnh Thị Hộp
|
28a
|
10-3-2018
|
8-5-2018
|
17-5-2018
|
9
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND TT Mỹ Luông công khai chậm
|
16
|
Ngô Thị Nay
|
28a
|
7-3-2018
|
4-5-2018
|
17-5-2018
|
13
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Mỹ An công khai chậm
|
17
|
Huỳnh Tấn Cường
|
54b
|
11-4-2018
|
8-5-2018
|
18-5-2018
|
10
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
18
|
Mai Thanh Tân
|
30a
|
13-3-2018
|
10-5-2018
|
18-5-2018
|
8
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND TT Mỹ Luông công khai chậm
|
19
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
28a
|
20-3-2018
|
17-5-2018
|
21-5-2018
|
4
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Mỹ Hiệp công khai chậm
|
20
|
Nguyễn Thị Trang
|
28a
|
23-3-2018
|
22-5-2018
|
24-5-2018
|
2
|
VP ĐKĐĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Nhơn Mỹ công khai chậm
|
21
|
Quách Đăng Khoa
|
28a
|
14-3-2018
|
11-5-2018
|
16-5-2018
|
2
|
VP ĐKĐĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
|
22
|
Lê Văn Hóa
|
44a
|
3-5-2018
|
24-5-2018
|
25-5-2018
|
1
|
VP ĐKĐĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký đo đạc trễ (do vắng chủ giáp ranh)
|
23
|
Hồ Công Tại
|
Cấp giấy phép XD nhà ở
|
20-4-2018
|
7-5-2018
|
8-5-2018
|
1
|
Phòng KT-HT Châu Thành
|
Đã gởi thư xin lỗi
|
Trong tháng 5-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh có 1 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có thống kê). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 19 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 2 HS trễ hạn, huyện Châu Thành có 1 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
* Đề nghị huyện Tịnh Biên tách riêng phần HS xử lý của Phòng Tài nguyên – Môi trường và Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện Tịnh Biên đúng theo mẫu 02 của Báo An Giang (Công văn số 12/BAG-KT, ngày 10-4-2018).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)