1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
468
|
455 (97,22%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
343
|
328 (95,6%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
130
|
75 (57,7%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
744
|
696 (93,54%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
21
|
18 (86%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
3.285
|
2.694 (82%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
16
|
13 (81,25%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
12
|
10 (83,33%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
21.923
|
21.923 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
77
|
48 (62%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
41.552
|
40.611 (97,74%)
|
2 (0,005%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
359
|
311 (86,63%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.536
|
1.536 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
12
|
12 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
146
|
146 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
81
|
81 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
182
|
182 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.198
|
2.382 (74,48%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
184
|
184 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
178
|
156 (87,64%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.280
|
1.280 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
105
|
105 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
52
|
52 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
413
|
413 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
810
|
810 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
172
|
172 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
36
|
36 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
178
|
178 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
545
|
545 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.317
|
1.063 (80,71%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
15
|
13 (86,67%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
116
|
116 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
74
|
74 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.048
|
1.497 (73,1%)
|
6 (0,4%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
128
|
128 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
387
|
387 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
84
|
84 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
155
|
155 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.417
|
1.366 (96,4%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
64
|
64 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
60
|
60 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
280
|
280 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
34
|
34 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
174
|
174 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.236
|
1.681 (75,18 %)
|
14 (0,82% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
270
|
270 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
92
|
92 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
17 (85%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
342
|
342 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
88
|
88 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.775
|
1.775 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
161
|
161 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
70
|
70 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
413
|
277 (67,07%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
59
|
59 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
105
|
105 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
148
|
148 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
254
|
144 (56,7%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.337
|
1.084 (81,8%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
171
|
171 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
448
|
448 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
946
|
946 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
173
|
173 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
58
|
58 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
16
|
16 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
237
|
237 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Trần Thị Anh Đào
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
21-5-2018
|
30-6-2018
|
5-7-2018
|
5
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi Trung tâm y tế TX. Bến Cát (Bình Dương) giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
2
|
Lê Tuấn Kiệt
|
Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả
|
31-5-2018
|
14-6-2018
|
27-6-2018
|
13
|
Phòng Giám định BHYT
(BHXH tỉnh)
|
Gởi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
3
|
Nguyễn Văn Thạnh
|
44b
|
6-4-2018
|
12-7-2018
|
13-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chủ sử dụng chưa cắm mốc ranh
|
4
|
Hồ Thị Phi
|
28a
|
8-5-2018
|
2-7-2018
|
3-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chủ sử dụng chưa cắm mốc ranh; Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
5
|
Nguyễn Hồng Lăng
|
28a
|
31-5-2018
|
24-7-2018
|
25-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chủ sử dụng chưa cắm mốc ranh; UBND xã trễ do cán bộ xác minh đi công tác
|
6
|
Tăng Chí Hiếu
|
44a
|
11-6-2018
|
2-7-2018
|
3-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do trích lục HS gốc để đối chiếu
|
7
|
Bùi Văn Khiêm
|
tách thửa
|
19-6-2018
|
9-7-2018
|
10-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh
|
8
|
Lê Văn Sĩ
|
53a
|
13-7-2018
|
19-7-2018
|
20-7-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
9
|
Nguyễn Văn Trường
|
30a
|
8-3-2018
|
27-6-2018
|
9-7-2018
|
12
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành công khai chậm
|
10
|
Trương Thị Ràng
|
28a
|
23-3-2018
|
29-6-2018
|
10-7-2018
|
11
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành công khai chậm
|
11
|
Lê Văn Sĩ
|
28a
|
24-4-2018
|
21-6-2018
|
18-7-2018
|
27
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật đo đạc chậm
|
12
|
Dương Văn Phô
|
28a
|
19-5-2018
|
12-7-2018
|
18-7-2018
|
6
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
13
|
Trương Văn Nam
|
28a
|
15-5-2018
|
6-7-2018
|
18-7-2018
|
12
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành công khai trễ
|
14
|
Hà Thị Phượng
|
18a
|
15-6-2018
|
10-7-2018
|
18-7-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Người dân nộp tiền SDĐ 50%
|
15
|
Bùi Văn Nhánh
|
31a
|
5-5-2018
|
18-7-2018
|
20-7-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Người dân đăng báo chậm
|
16
|
Huỳnh Văn Chửng
|
62a
|
27-4-2018
|
28-6-2018
|
18-7-2018
|
20
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật có sai sót kỹ thuật
|
17
|
Nguyễn Thị Mỵ Châu
|
28a
|
1-6-2018
|
26-7-2018
|
30-7-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Long Kiến công khai trễ
|
18
|
Trần Thị Kiều Lang
|
28a
|
18-5-2018
|
12-7-2018
|
30-7-2018
|
18
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
19
|
Trần Phước Dầy
|
28a
|
18-5-2018
|
12-7-2018
|
30-7-2018
|
18
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
20
|
Đoàn Văn Bẹ
|
29 (nhà)
|
23-5-2018
|
5-7-2018
|
31-7-2018
|
26
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Người dân bổ sung tường trình nguồn gốc nhà
|
21
|
Nguyễn Văn Lạc
|
20a
|
28-5-2018
|
9-7-2018
|
31-7-2018
|
22
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Người dân nộp thuế chậm
|
22
|
Nguyễn Thành Đạt
|
61c
|
25-6-2018
|
27-7-2018
|
31-7-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật có sai sót kỹ thuật
|
Trong tháng 7-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh có 2 HS trễ hạn của người dân (có thống kê, đánh giá). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 14 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 6 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)