1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
345
|
329 (95,36%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
406
|
400 (98,5%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
140
|
91 (65%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
782
|
719 (91,94%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
24
|
14 (58,33%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
8 (80%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
72
|
72 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
2.018
|
1.445 (72%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
13
|
11 (84,62%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
20.729
|
20.729 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
35
|
28 (80%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
94.407
|
87.385 (92,56%)
|
4 (0,0042%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
413
|
398 (96,37%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.447
|
1.447 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
85
|
73 (85,88%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
138
|
138 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.111
|
2.107 (67,73%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
218
|
218 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
185
|
170 (91,89%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
5
|
4 (80%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
29
|
29 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
262
|
262 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.252
|
1.251 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
77
|
77 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
450
|
450 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
59
|
59 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
873
|
873 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
165
|
165 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
51
|
51 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
141
|
141 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
473
|
473 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
7
|
6 (85,71%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.030
|
728 (70,68%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
24
|
21 (87,5%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
77
|
74 (96,1%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.271
|
1.770 (77,9%)
|
7 (0,4%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
133
|
133 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
16
|
16 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
85
|
85 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
124
|
124 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.417
|
1.380 (97,39%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
202
|
202 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
153
|
153 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.997
|
1.414 (70,8%)
|
18 (0,9% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
242
|
242 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
190
|
123 (64,7%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
43
|
24 (55,8%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
273
|
273 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.962
|
1.962 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
224
|
224 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
83
|
83 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
97
|
97 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
124
|
124 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
182
|
102 (56,04%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
184
|
184 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
193
|
193 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
177
|
80 (45,2%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.376
|
1.042 (74,1%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
189
|
189 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
29
|
29 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
332
|
332 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
951
|
951 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
122
|
122 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
90
|
90 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
29
|
29 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
125
|
115 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Cù Thị Liễu
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh (KCB)
|
9-6-2018
|
21-7-2018
|
24-9-2018
|
63
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gửi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí KCB
|
2
|
Trần Việt Dũng
|
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB
|
17-7-2018
|
26-8-2018
|
12-9-2018
|
15
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gửi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí KCB
|
3
|
Lê Thị Minh Trang
|
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB
|
17-7-2018
|
26-8-2018
|
27-9-2018
|
30
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gửi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí KCB
|
4
|
Nguyễn Văn Sánh
|
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB
|
30-7-2018
|
8-9-2018
|
24-9-2018
|
16
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gửi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí KCB
|
5
|
Dương Thị Lệ
|
20a
|
26-6-2018
|
24-8-2018
|
28-8-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật biên vẽ chậm; người dân nộp thuế chậm
|
6
|
Nguyễn Đức Quí
|
28a
|
27-6-2018
|
21-8-2018
|
30-8-2018
|
9
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật đo đạc chậm
|
7
|
Trần Thanh Vũ
|
28a
|
5-6-2018
|
22-8-2018
|
30-8-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
8
|
Lê Tấn Phước
|
20a
|
16-7-2018
|
28-8-2018
|
4-9-2018
|
7
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Chủ sử dụng đất nộp thuế chậm
|
9
|
Lê Thị Mỹ Lệ
|
18a
|
-25-102017
|
6-9-2018
|
10-9-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Chủ sử dụng đất nộp thuế chậm
|
10
|
Trần Văn Nghiêm
|
44b
|
1-8-2018
|
6-9-2018
|
12-9-2018
|
6
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
11
|
Trịnh Nhựt Thanh
|
44a
|
3-7-2018
|
30-8-2018
|
12-9-2018
|
13
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật biên vẽ chậm
|
12
|
Đỗ Văn Dol
|
53a
|
30-8-2018
|
7-9-2018
|
10-9-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ đăng ký xác minh lại nguồn gốc
|
13
|
Trương Thị CẩmThúy
|
20a
|
17-7-2018
|
11-9-2018
|
19-9-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật biên vẽ chậm
|
14
|
Lê Thanh Hải Em
|
28a
|
3-2-2018
|
18-9-2018
|
20-9-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND thị trấn Chợ Mới Công khai trễ; Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
15
|
Võ Ngọc Trai
|
20a
|
1-6-2018
|
12-9-2018
|
20-9-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
16
|
Bùi Văn Hậu, Hùm
|
44b
|
14-8-2018
|
18-9-2018
|
21-9-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
17
|
Nguyễn Văn Tuồng
|
28a
|
31-5-2018
|
21-9-2018
|
26-9-2018
|
5
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Mỹ Hội Đông công khai trễ
|
18
|
Nguyễn Phước Thắng
|
28a
|
22-5-2018
|
921--2018
|
26-9-2018
|
5
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
19
|
Lưu Văn Bô
|
31a
|
11-5-2018
|
20-9-2018
|
26-9-2018
|
6
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Người dân đăng báo chậm
|
20
|
Trần Văn Hạnh
|
20a
|
6-8-2018
|
18-9-2018
|
26-9-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
21
|
Trần Hồ Đăng Huy
|
20a
|
14-7-2018
|
18-9-2018
|
26-9-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật biên vẽ chậm
|
22
|
Hồ Thị Thu
|
20a
|
16-7-2018
|
16-9-2018
|
26-9-2018
|
10
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ Kỹ thuật biên vẽ chậm
|
23
|
Huỳnh Thanh Phong
|
44b
|
28-4-2018
|
27-8-2018
|
28-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh; Tổ Đăng ký trễ do bổ sung HS; Phòng Đăng ký và cấp GCN trễ do cán bộ thẩm định trình ký trễ
|
24
|
Trần Hữu Tài
|
62a
|
20-7-2018
|
20-9-2018
|
24-9-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng Đăng ký và cấp GCN trễ do cán bộ thẩm định trình ký trễ; UBND xã trễ do cán bộ xác minh đi công tác
|
25
|
Nguyễn Văn Vĩnh
|
62a
|
23-7-2018
|
21-9-2018
|
24-9-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng Thông tin – Lưu trữ trễ do cán bộ thẩm tra trễ; Phòng Đăng ký và cấp GCN trễ do cán bộ thẩm định trình ký trễ
|
26
|
Nguyễn Chí Phương
|
44a
|
28-5-2018
|
31-7-2018
|
1-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh; Tổ Đăng ký trễ do cán bộ thẩm tra trễ
|
27
|
Nguyễn Văn Danh
|
29
|
16-8-2018
|
17-9-2018
|
19-9-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật trễ do chưa cắm mốc ranh; Phòng Thông tin – Lưu trữ trễ do cán bộ thẩm tra trễ
|
28
|
Trần Văn Vẹo
|
53a
|
17-9-2018
|
21-9-2018
|
24-9-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TN-MT trễ do cán bộ thẩm định trình ký đi công tác
|
29
|
Trần Hữu Lộc
|
53a
|
17-9-2018
|
21-9-2018
|
24-9-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TN-MT trễ do cán bộ thẩm định trình ký đi công tác
|
Trong tháng 9-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm Xã hội tỉnh có 4 HS trễ hạn (có thống kê, đánh giá). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 18 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 7 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)