1. Kết quả xử lý hồ sơ của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
|
Tổng số hồ sơ trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số hồ sơ trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
452
|
441 (97,56%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
832
|
816 (98,08%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
156
|
50 (32,05%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
2.768
|
2.639 (95,34%)
|
1 (0,04%)
|
6
|
Sở Xây dựng
|
23
|
11 (47,83%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
51
|
42 (82%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
2008
|
1.508 (75%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
11
|
8 (72,73%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
9
|
8 (88,88%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
25.877
|
25.877 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
28
|
28 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
217.831
|
208.006 (95,5%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
231
|
186 (80,52%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
2.016
|
2.016 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
98
|
98 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
80
|
25 (31,25%)
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
|
Tổng số hồ sơ trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số hồ sơ trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
137
|
137 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.439
|
2.191 (63,7%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
232
|
232 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
224
|
202 (90,18%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
250
|
250 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
468
|
468 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.518
|
1.518 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
102
|
102 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
132
|
132 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
221
|
221 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
959
|
959 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
204
|
204 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
36
|
36 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
104
|
104 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
606
|
606 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
52
|
52 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.320
|
943 (71,44%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
11
|
5 (45,45%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
52
|
52 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
Thiếu báo cáo
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.264
|
2.242 (99,01%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
158
|
158 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
68
|
68 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Thiếu báo cáo
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Thiếu báo cáo
|
Phòng Tư pháp
|
105
|
105 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
147
|
147 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.493
|
1.495 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
118
|
118 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
154
|
154 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
182
|
182 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.077
|
1.971 (64,1%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
210
|
210 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
79
|
79 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
41
|
25 (61%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
243
|
243 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
117
|
117 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.150
|
2.150 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
52
|
52 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
26
|
26 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
77
|
77 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
130
|
130 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.223
|
1.201 (98,2%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
102
|
102 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
58
|
58 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
42
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
301
|
301 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
65
|
65 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
594
|
71 (12,74%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.220
|
1.159 (41,19%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
135
|
135 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
71
|
71 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
84
|
84 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.107
|
1.104 (99,7%)
|
3 (0,3%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
58
|
58 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
90
|
90 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những hồ sơ xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Ngô Văn Các
|
50b - Đăng ký biến động
|
10-8-2020
|
8-9-2020
|
10-9-2020
|
2
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
|
Võ Văn Tự
|
44a - Chuyển nhượng
|
17-8-2020
|
9-9-2020
|
10-9-2020
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
|
Trẩn Thanh Bình
|
44a - Chuyển nhượng
|
19-8-2020
|
11-9-2020
|
14-9-2020
|
3
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
Trong tháng 9-2020, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Sở Công thương có 1 hồ sơ trễ hạn (không kèm giải trình). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, Văn phòng Đăng ký đất huyện An Phú có 3 hồ sơ trễ hạn (có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)