1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS
tiếp nhận
|
Tổng số HS
trả đúng hạn
(tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả
trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
622
|
613 (98,55%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
370
|
370 (100%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
152
|
89 (58,6%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
855
|
820 (95,9%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
16
|
8 (50%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
68
|
68 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
2.898
|
2.337 (80,6%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
21
|
18 (85,71%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
9
|
7 (77,78%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
19.953
|
19.953 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
80
|
80 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
76
|
64 (84%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
41.442
|
40.681 (98,2%)
|
1 (0,002%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
289
|
289 (100%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.536
|
1.536 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
90
|
90 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
243
|
243 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.848
|
2.954 (76,77%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
242
|
242 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
222
|
205 (92,34%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
23
|
23 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.169
|
1.169 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
111
|
111 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
73
|
73 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
599
|
599 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
927
|
927 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
197
|
197 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
118
|
118 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
557
|
557 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
82
|
82 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.335
|
1.040 (77,9%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
32
|
29 (90,6%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
89
|
89 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.190
|
1.636 (74,7%)
|
13 (0,79%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
106
|
106 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
453
|
453 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
15
|
15 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
155
|
155 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
83
|
83 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
118
|
118 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.268
|
1.239 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
288
|
288 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
136
|
136 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.985
|
1.430 (72%)
|
6 (0,4% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
202
|
202 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
91
|
91(100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
37
|
29 (78,38%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
275
|
275 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
65
|
65 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.140
|
2.140 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
168
|
168 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
170
|
170 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
690
|
690 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
58
|
58 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
775
|
341 (44%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
76
|
76 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
148
|
148 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
197
|
37 (18,7%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.841
|
1.597 (80,2%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
251
|
251 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
33
|
33 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
338
|
338 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
946
|
946 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
140
|
140 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
270
|
270 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Nguyễn Thị Nhành
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
13-4-2018
|
28-5-2018
|
11-6-2018
|
14
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gửi TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
2
|
Bùi Văn Nam
|
30a
|
28-3-2018
|
25-5-2018
|
31-5-2018
|
6
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND TTML Công khai trễ
|
3
|
Huỳnh Công Trí
|
28a
|
26-3-2018
|
23-5-2018
|
5-6-2018
|
13
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
4
|
Lê Quang Tổng
|
30a
|
7-4-2018
|
5-6-2018
|
6-6-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến An Công khai trễ
|
5
|
Nguyễn Văn Toàn
|
28a
|
28-3-2018
|
25-5-2018
|
6-6-2018
|
12
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật Sai sót kỹ thuật
|
6
|
Nguyễn Văn Tẻn
|
28a
|
1-12-2017
|
7-6-2018
|
15-6-2018
|
8
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành Công khai trễ
|
7
|
Nguyễn Phú Hữu
|
28a
|
19-3-2018
|
5-6-2018
|
20-6-2018
|
15
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành Công khai trễ
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
53a
|
19-6-2018
|
25-6-2018
|
28-6-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký, Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
9
|
Nguyễn Văn Ý
|
53a
|
19-6-2018
|
25-6-2018
|
28-6-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký, Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
10
|
Hồ Văn Mới
|
53a
|
6-6-2018
|
12-6-2018
|
28-6-2018
|
13
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
11
|
Bùi Văn Thuận
|
53a
|
24-5-2018
|
30-5-2018
|
15-6-2018
|
13
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
12
|
Nguyễn Văn Dự
|
48b
|
25-5-2018
|
7-6-2018
|
12-6-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký trễ do bổ sung giấy tờ liên quan HS
|
13
|
Huỳnh Thị Khắc Hạnh
|
53a
|
25-5-2018
|
31-5-2018
|
15-6-2018
|
12
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
14
|
Nguyễn Văn Đèo
|
53a
|
31-5-2018
|
7-6-2018
|
11-6-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký, Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
15
|
Đoàn Thanh Tùng
|
28a
|
4-1-2018
|
29-5-2018
|
11-6-2018
|
10
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ đất giáp ranh)
|
16
|
Trần Văn Tương
|
28a
|
5-4-2018
|
4-6-2018
|
8-6-2018
|
5
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ đất giáp ranh)
|
17
|
Nguyễn Hữu Nghị
|
28a
|
23-2-2018
|
15-6-2018
|
19-6-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ đất giáp ranh)
|
18
|
Võ Thành Hảo
|
28a
|
20-3-2018
|
4-6-2018
|
5-6-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ đất giáp ranh)
|
19
|
Trần Văn Trọng
|
30a
|
4-4-2018
|
18-6-2018
|
19-6-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ Kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ đất giáp ranh)
|
20
|
Nguyễn Văn Chiến
|
53a
|
12-6-2018
|
18-6-2018
|
19-6-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
Trong tháng 6-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh có 1 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có thống kê). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 6 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 13 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)