1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
477
|
468 (98,11%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
290
|
270 (93,1%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
160
|
98 (61,3%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
1.087
|
1.024 (94,2%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
13
|
6 (46,2%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
51
|
51 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.621
|
1.918 (73,18%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
5
|
3 (60%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
19.124
|
19.124 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
157
|
157 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
75
|
66 (88%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
50.335
|
46.047 (91,48%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
502
|
566 (113%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.521
|
1.521 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
2.875
|
2.171 (75,51%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
277
|
277 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
223
|
208 (93,27%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
88
|
88 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1.136
|
1.136 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
93
|
93 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
103
|
103 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
69
|
69 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
23
|
23 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
440
|
440 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
74
|
74 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
74
|
74 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
240
|
240 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
34
|
34 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
110
|
110 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
494
|
494 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
72
|
72 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
33
|
33 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
66
|
66 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
97
|
97 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
159
|
159 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
89
|
89 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
85
|
85 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
94
|
94 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
247
|
247 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
199
|
199 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
135
|
135 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
131
|
131 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
111
|
111 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
420
|
111 (26,43%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
6
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
44
|
44 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
188
|
188 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
51
|
51 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1.574
|
1.272 (81%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
147
|
147 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
431
|
431 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1.113
|
1.012 (90,93%)
|
3 (0,27%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
117
|
117 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
312
|
312 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục/
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Võ Thành Chấn
|
Đăng ký thừa kế GCN QSDĐ
|
10-10-2017
|
31-10-2017
|
2-11-2017
|
2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất (VPĐKĐ) huyện An Phú
|
Có thư xin lỗi
|
2
|
Nguyễn Văn Nhiều
|
Cấp lại GCN QSDĐ
|
19-8-2017
|
8-11-2017
|
21-11-2017
|
7
|
Chi nhánh VPĐKĐ huyện An Phú
|
Có thư xin lỗi
|
3
|
Nguyễn Tấn Tài
|
Cấp đổi GCN QSDĐ
|
19-10-2017
|
10-11-2017
|
13-11-2017
|
1
|
VPĐKĐ tỉnh
An Giang
|
Có thư xin lỗi
|
Trong tháng 11-2017, đối với cấp sở, ngành tỉnh, không có HS trễ hạn của doanh nghiệp. Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện An Phú có 3 HS trễ hạn của người dân, đều có thư xin lỗi.
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)