1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
396
|
390 (96,33%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
397
|
389 (98%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
131
|
80 (61,1%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
660
|
615 (93,18%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
24
|
18 (75%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
21
|
16 (76,2%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
74
|
74 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.724
|
2.146 (79%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
10
|
9 (90%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
8
|
7 (87,5%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
19.614
|
19.614 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
59
|
53 (89%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
42.322
|
41.547 (98,17%)
|
4 (0,009%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
479
|
401 (83,72%)
|
2 (0,42%)
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.675
|
1.675 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
220
|
220 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
166
|
166 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.862
|
1.966 (68,69%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
222
|
222 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
206
|
186 (90,29%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
70
|
70 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.316
|
1.316 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
117
|
117 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
505
|
505 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
53
|
53 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
924
|
922 (99,78%)
|
2 (0,22)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
160
|
160 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
33
|
33 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
146
|
146 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
577
|
577 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
70
|
70 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.415
|
1.111 (78,52%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
56
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
34
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
23
|
15 (65,22%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
94
|
94 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
79
|
79 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.427
|
1.868 (77%)
|
10 (0,4%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
95
|
95 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
93
|
93 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
75
|
75 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
36
|
36 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.401
|
1.383 (98,72%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
204
|
204 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
254
|
254 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
149
|
149 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.977
|
1.419 (71,8 %)
|
7 (0,4% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
268
|
268 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
140
|
98 (70%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
28
|
9 (32%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
648
|
648 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.812
|
1.812 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
198
|
198 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
134
|
134 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
120
|
120 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
412
|
330 (80,1%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
110
|
110 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
64
|
64 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
138
|
138 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
234
|
127 (54,3%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.413
|
1.116 (79%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
156
|
156 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
413
|
413 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.056
|
1.056 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
172
|
172 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
23
|
23 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
115
|
115 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Thủ tục cấp lại GCN đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc
|
20-7-2018
|
14-8-2018
|
15-8-2018
|
1
|
Phòng Nghiệp vụ (Sở Y tế)
|
|
2
|
Ngô Sơn Ca
|
Thủ tục cấp lại GCN đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc
|
19-7-2018
|
13-8-2018
|
15-8-2018
|
2
|
Phòng Nghiệp vụ (Sở Y tế)
|
|
3
|
Trần Quân Toàn
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
9-5-2018
|
18-6-2018
|
16-8-2018
|
60
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
4
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
6-6-2018
|
16-7-2018
|
17-8-2018
|
32
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
5
|
Nguyễn Hữu Giàu
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
11-6-2018
|
21-7-2018
|
07-8-2018
|
17
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
6
|
Võ Văn Linh
|
Cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả
|
24-7-2018
|
7-8-2018
|
20-8-2018
|
9
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi BHXH TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh
|
7
|
Dương Tấn Phố
|
44b
|
26-6-2018
|
31-7-2018
|
1-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
8
|
Nguyễn Văn Nha
|
63a
|
5-7-2018
|
27-7-2018
|
1-8-2018
|
5
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
9
|
Nguyễn Quang Minh
|
30a
|
6-6-2018
|
31-7-2018
|
2-8-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Mỹ An công khai trễ
|
10
|
Đỗ Hữu Thường
|
28a
|
7-6-2018
|
1-8-2018
|
6-8-2018
|
5
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật biên vẽ chậm
|
11
|
Trần Vĩnh Khương
|
29 (nhà)
|
10-7-2018
|
9-8-2018
|
15-8-2018
|
6
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật biên vẽ chậm
|
12
|
Trần Thị Lệ Thủy
|
28a
|
23-6-2018
|
16-8-2018
|
27-8-2018
|
11
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND xã Long Giang công khai trể
|
13
|
Phạm Thị Huệ Hiền
|
44b
|
3-7-2018
|
23-8-2018
|
27-8-2018
|
4
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật đo đạc chậm
|
14
|
Nguyễn Thị Kim Thanh
|
28a
|
2-4-2018
|
31-7-2018
|
1-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chủ sử dụng chưa cắm mốc ranh; UBND xã trễ do cán bộ xác minh đi công tác
|
15
|
Lê Văn Lẹ
|
28a
|
7-5-2018
|
27-7-2018
|
30-7-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh
|
16
|
Trần Kim Sang
|
62a
|
10-5-2018
|
27-7-2018
|
30-7-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ đăng ký trễ do xác minh nguyên nhân mất GCN; Phòng đăng ký và cấp GCN trễ do cán bộ thẩm định trình ký trễ
|
17
|
Võ Văn Chí
|
44a
|
28-5-2018
|
31-7-2018
|
1-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh; Phòng Thông tin – Lưu trữ trễ do cán bộ thẩm tra trễ
|
18
|
Đỗ Khải Huy
|
44b
|
23-6-2018
|
7-8-2018
|
8-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chưa cắm mốc ranh
|
19
|
Huỳnh An Hoàng
|
29
|
4-7-2018
|
13-8-2018
|
14-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chưa cắm mốc ranh
|
20
|
Lê Thị Cọp
|
18a
|
5-7-2018
|
27-7-2018
|
30-7-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do chưa cắm mốc ranh; Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
21
|
Nguyễn Thị Hởi
|
54b
|
17-7-2018
|
14-8-2018
|
15-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do vắng chủ giáp ranh
|
22
|
Võ Minh Thông
|
53a
|
23-7-2018
|
27-7-2018
|
30-7-2018
|
2
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
23
|
Võ Văn Năng
|
53a
|
7-8-2018
|
13-8-2018
|
14-8-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Phòng TNMT trễ do cán bộ thẩm định, trình ký đi công tác
|
Trong tháng 8-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh có 4 HS trễ hạn, Sở Y tế có 2 HS trễ hạn (có thống kê, đánh giá). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 7 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 10 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá), TX. Tân Châu có 2 HS trễ hạn (không có giải trình theo mẫu).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)