1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
403
|
393 (97,5%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
204
|
190 (93,1%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
131
|
54 (41,2%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
1.024
|
987 (96,38%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
18
|
10 (56%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
96
|
96 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.284
|
1.687 (73,86%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
5
|
4 (80%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
19.146
|
19.146 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
49
|
48 (97,96%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
34.072
|
30.833 (90,49%)
|
1 (0,003%)
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
443
|
409 (92,33%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.408
|
1.408 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
227
|
227 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.230
|
2.339 (72,41%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
22
|
22 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
233
|
233 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
218
|
203 (93,12%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.207
|
1.207 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
66
|
66 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
96
|
96 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
300
|
300 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
55
|
55 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
918
|
918 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
290
|
290 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
121
|
121 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
601
|
601 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
70
|
70 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.723
|
1.283 (74,46%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
121
|
121 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
58
|
58 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
85
|
85 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
80
|
80 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.265
|
1.747 (77,1%)
|
4 (0,1%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
182
|
182 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
66
|
66 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
106
|
106 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
28
|
28 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
123
|
123 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.550
|
1.451 (93,6%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
110
|
110 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
24
|
24 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
205
|
205 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
43
|
43 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
146
|
146 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.874
|
1.324 (70,65%)
|
13 (0,69% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
356
|
356 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
95
|
95 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
15
|
10 (66,67%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
258
|
258 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
88
|
88 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.255
|
1.255 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
173
|
173 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
1.089
|
1.089 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
551
|
398 (72,23%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
12
|
12 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
42
|
42 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
91
|
91 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
178
|
178 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
471
|
471 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
141
|
57 (40,4%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.620
|
1.620 (83%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
107
|
107 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
39
|
39 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
355
|
355 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
902
|
902 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
157
|
157 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
16
|
16 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
181
|
181 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục/
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Võ Thanh Long
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh
|
2-3-2018
|
13-4-2018
|
27-4-2018
|
14
|
Phòng Giám định BHYT (BHXH tỉnh)
|
Gởi TP. Hồ Chí Minh giám định hộ chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
2
|
Nguyễn Văn Đực
|
28a
|
12-1-2018
|
15-3-2018
|
29-3-2018
|
14
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Nhơn Mỹ công khai trễ
|
3
|
Nguyễn Văn Tâm
|
28a
|
12-1-2018
|
15-3-2018
|
29-3-2018
|
14
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Nhơn Mỹ công khai trễ
|
4
|
Bùi Đoàn Kết
|
28a
|
16-1-2018
|
12-3-2018
|
2-4-2018
|
21
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
5
|
Nguyễn Bảo Trọng
|
28a
|
16-1-2018
|
12-3-2018
|
2-4-2018
|
21
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
6
|
Nguyễn Chí Hoàng
|
28a
|
16-1-2018
|
12-3-2018
|
2-4-2018
|
21
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Hòa An công khai trễ
|
7
|
Hà Thanh Việt
|
61c
|
3-3-2018
|
5-4-2018
|
6-4-2018
|
1
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
Tổ đăng ký đánh giá biến động
|
8
|
Ngô Minh Dũng
|
30a
|
23-1-2018
|
26-3-2018
|
13-4-2018
|
18
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND thị trấn Mỹ Luông công khai trễ
|
9
|
Nguyễn Thanh Đông
|
28a
|
27-1-2018
|
29-3-2018
|
13-4-2018
|
15
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Nhơn Mỹ công khai trễ
|
10
|
Châu Văn Dũng
|
28a
|
19-1-2018
|
22-3-2018
|
13-4-2018
|
22
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND TT Mỹ Luông công khai trễ
|
11
|
Cao Thị Cấn
|
28a
|
6-2-2018
|
9-4-2018
|
13-4-2018
|
4
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
Tổ đăng ký in giấy
|
12
|
Lư Văn Mách
|
28a
|
17-8-2017
|
18-10-2017
|
17-4-2018
|
181
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
UBND xã Kiến Thành công khai trễ
|
13
|
Trần Quang Minh
|
31a
|
16-9-2017
|
16-4-2018
|
19-4-2018
|
3
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật chỉnh sửa theo yêu cầu Phòng TNMT
|
14
|
Huỳnh Văn Hùng Cường, Tuấn, Quyền
|
44a
|
20-3-2018
|
11-4-2018
|
24-4-2018
|
13
|
VPĐKĐ Chợ Mới
|
Tổ đăng ký nhập vilis chậm
|
15
|
Nguyễn Thị Mai Bạch
|
30a
|
25-9-2017
|
23-2-2018
|
6-3-2018
|
7
|
VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do vắng chủ tứ cận); Phòng TMMT thẩm định trễ (do cán bộ đi công tác nên trình ký trễ)
|
16
|
Trần Lê Tứ Chiến
|
54b
|
29-8-2017
|
29-3-2018
|
3-4-2018
|
3
|
VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do xác minh nguyên nhân thay đổi ranh và diện tích đất)
|
17
|
Lê Văn Kiểm
|
54b
|
23-2-2018
|
9-3-2018
|
2-4-2018
|
23
|
VPĐKĐ Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật đo đạc trễ (do xác minh phần diện tích tăng)
|
18
|
Võ Thị Mai
|
53a
|
23-3-2018
|
30-3-2018
|
2-4-2018
|
1
|
VPĐKĐ Châu Phú
|
Phòng TMMT thẩm định trễ (do cán bộ đi công tác nên trình ký trễ)
|
Trong tháng 4-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh có 1 HS trễ hạn của doanh nghiệp (có thống kê). Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 13 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 4 HS trễn hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
* Đề nghị huyện Tịnh Biên tách riêng phần HS xử lý của Phòng Tài nguyên – Môi trường và Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tịnh Biên đúng theo mẫu 02 của Báo An Giang.
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)