TT |
Tên cơ quan, Phòng, ban cần tuyển dụng mới |
Nhu cầu tuyển dụng |
Số lượng cần tuyển |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Ngạch tuyển dụng |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Tin học |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
Ghi chú |
A |
Cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Quản lý đầu tư |
2 |
Quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Kinh tế đối ngoại; Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng |
A |
B |
|
1 |
Quản lý các dự án đầu tư sau cấp phép |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng; Giao thông |
A |
B |
|
1 |
Quản lý xúc tiến đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị kinh doanh; Quản trị maketing; Ngoại thương; Kinh tế đối ngoại |
A |
Cử nhân Anh văn |
|
|
Khu công nghiệp Bình Long |
1 |
Người đại diện tại Khu công nghiệp |
Chuyên viên |
Đại học |
Kinh tế đối ngoại; Quản trị kinh doanh |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý Quy hoạch và xây dựng |
2 |
Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Lao động - Việc làm - An toàn lao động - Bảo hiểm xã hội |
1 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động, an toàn lao động |
Chuyên viên |
Đại học |
Kỹ thuật Điện -Điện tử |
A |
B |
|
|
Phòng Dạy nghề |
1 |
Quản lý về
đào tạo nghề |
Chuyên viên |
Đại học |
Điện Công nghiệp |
A |
B |
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1 |
Quản lý tàichính- Kế toán |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán |
A |
B/A2 |
|
|
Thanh tra Sở |
1 |
Thanh tra |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B/A2 |
|
|
Văn phòng Sở |
1 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B/A2 |
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
1 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Chuyên viên |
Đại học |
Thể dục thể thao |
A |
B |
|
|
Thanh tra Sở |
1 |
Thanh tra |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý Du lịch |
1 |
Quản lý du lịch |
Chuyên viên |
Đại học |
Du lịch |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý Văn hóa |
1 |
Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
Đại học |
Ngữ văn |
A |
B |
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1 |
Chuyên viên Quản lý Kế hoạch-Tài chính (XDCB) |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
|
Văn Phòng Sở |
1 |
Văn thư đi
kiêm lưu trữ |
Chuyên viên |
Đại học |
Lưu trữ quản trị văn phòng |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý Di sản văn hóa |
1 |
Quản lý Di sản Văn hóa |
Chuyên viên |
Đại học |
Khảo cổ học |
A |
B |
|
4 |
Sở Xây dựng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng |
1 |
Hành chính, tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Văn thư lưu trữ |
A |
B |
|
|
Phòng Kinh tế và vật liệu xây dựng |
1 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý xây dựng |
2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư hoặc Xây dựng |
A |
B |
|
|
Phòng Phát triển đô thị & Hạ tầng kỹ thuật |
1 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư hoặc Xây dựng |
A |
B |
|
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc |
1 |
Quản lý kiến trúc quy hoạch |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý nhà & Thị trường bất động sản |
1 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư hoặc Xây dựng |
A |
B |
|
|
Chi cục Giám định xây dựng |
1 |
Quản lý chất lượng công trình |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư hoặc Xây dựng |
A |
B |
|
|
Thanh tra |
1 |
Thanh tra viên |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư hoặc Xây dựng |
A |
B |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Thanh tra Nội chính - Văn xã |
1 |
Thanh tra kinh tế xã hội |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán |
A |
B |
|
|
Văn phòng |
1 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Đại học |
Công nghệ
thông tin |
- |
B |
|
1 |
Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
A |
B |
|
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tổng hợp |
1 |
Tổng hợp chung (Theo dõi các Chương trình hợp tác, hội nhập quốc tế) |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Tiếng Anh |
A |
- |
|
|
Phòng Kinh tế ngành |
2 |
Tổng hợp
kinh tế ngành |
Chuyên viên |
Đại học |
Kỹ thuật
Xây dựng |
A |
B |
|
|
Phòng Hành chính Tổ chức |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Kinh tế ngành |
1 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
A |
B/C |
|
|
Phòng Kinh tế đối ngoại |
1 |
Chuyên viên Quản lý kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
A |
B/C |
|
|
Phòng Kinh tế đối ngoại |
1 |
Quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng, công tác đấu thầu, giám sát đánhgiá đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
8 |
Sở Tài chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính Đầu tư |
1 |
Tài chính - Đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính Kế toán; Tài chính Ngân hàng; Tài chính Doanh nghiệp |
A |
B |
|
|
Quản lý Giá Công sản |
1 |
Quản lý Giá - Công sản |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính kế toán; Tài chính doanh nghiệp;
Quản lý Giá, Bất động sản |
A |
B |
|
9 |
Sở Tư pháp |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
1 |
Thủ quỹ |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính
- Kế toán |
A |
B |
|
1 |
Công nghệ
thông tin |
Chuyên viên |
Đại học |
Công nghệ thông tin |
|
B |
|
|
Phòng Bổ trợ tư pháp |
1 |
Quản lý bổ trợ tư pháp |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
|
|
Phòng Phổ biến, giáo dục
pháp luật |
1 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
|
|
Phòng Xây dựng và Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật |
1 |
Xây dựng, thẩm định văn bản QPPL |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Công nghệ thông tin |
2 |
Quản lý CNTT |
Chuyên viên |
Đại học |
Công nghệ thông tin |
- |
B |
|
11 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
1 |
Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Kinh tế; Luật |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý Đo lường |
1 |
Quản lý đo lường |
Chuyên viên |
Đại học |
Kỹ thuật Cơ khí; Tự động hóa; Chế tạo máy; Luật |
A |
B |
|
|
Văn phòng TBT- AGi |
1 |
Chuyên viên TBT |
Chuyên viên |
Đại học |
Anh văn; Tin học; Chăn nuôi; Thủy sản; Công nghệ sinh học; Bảo vệ thực vật; Công nghệ chế biến |
A |
B |
|
12 |
Sở Công Thương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng |
1 |
Kế toán |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán |
A |
B |
|
1 |
Văn thư lưu trữ |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
TC Văn thư lưu trữ |
|
Phòng Quản lý năng lượng |
1 |
Quản lý Điện năng |
Chuyên viên |
Đại học |
Kỹ thuật Điện |
A |
B |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
2 |
Quản lý đầu tư xây dựng công trình |
Chuyên viên |
Đại học |
Thủy lợi; Thủy nông; Thủy công đồng bằng |
A |
B |
|
B |
Cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Phú Tân |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Quản lý thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) |
Chuyên viên |
Đại học/
Thạc sĩ |
Thủy lợi; Thủy công đồng bằng; Xây dựng công trình thủy; Phát triển nông thôn; Địa lý học |
A |
B |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính tín dụng; Tài chính ngân hàng; Quản trị kinh doanh |
A |
B |
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
Đại học |
Giáo dục chính trị; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
B |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Thực hiện chính sách người có công |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị nhân lực |
A |
B |
|
1 |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
Chuyên viên |
Đại học |
Hành chính |
A |
B |
|
1 |
Hành chính tổng hợp; Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán doanh nghiệp |
A |
B |
|
2 |
UBND huyện Thoại Sơn |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng; Xây dựng công trình |
A |
B |
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Công nghệ thực phẩm |
A |
B |
|
1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật; Phát triển nông thôn |
A |
B |
|
1 |
Văn thư lưu trữ |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính ngân hàng; Văn thư lưu trữ |
A |
B |
|
Cán sự |
Cao đẳng |
Văn thư lưu trữ |
A |
B |
|
|
Phòng Nội vụ |
1 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
Chuyên viên |
Đại học |
Luật |
A |
B |
|
1 |
Quản lý chính quyền địa phương và Thanh niên |
Chuyên viên |
Đại học |
Hành chính |
A |
B |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Quản lý tài chính ngân sách |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán; Tài chính ngân hàng |
A |
B |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
1 |
Chính sách người có công |
Chuyên viên |
Đại học |
Ngữ văn |
A |
B |
|
1 |
Hành chính tổng hợp, quản lý lao động, việc làm |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán kiểm toán |
A |
B |
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán |
A |
B |
|
1 |
Quản lý Giao thông |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng cầu - đường |
A |
B |
|
3 |
UBND thành phố Long Xuyên |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
1 |
Tổng hợp kinh tế |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
B |
|
1 |
Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý đô thị |
1 |
Quản lý xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Kiến trúc sư; Kỹ sư Xây dựng |
A |
B |
|
1 |
Quản lý xây dựng |
Chuyên viên |
Thạc sĩ |
Quản lý đô thị và công trình |
A |
B |
|
1 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
Đại học/ Thạc sĩ |
Quản lý đô thị; Quản lý đô thị và công trình |
A |
B |
|
4 |
UBND thành phố Châu Đốc |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
1 |
Giải quyết khiếu nại - tố cáo |
Chuyên viên |
'Đại học |
'Hành chính; Luật Thương mại |
A |
B |
|
1 |
'Quản trị công sở |
Chuyên viên |
'Đại học |
'Xây dựng công trình; Quản trị Văn phòng |
A |
B |
|
|
Phòng Nội vụ |
1 |
Tổ chức biên chế |
Chuyên viên |
'Đại học |
Hành chính; Luật; Quản trị nhân lực |
A |
B |
|
|
Thanh tra |
1 |
Công tác tiếp công dân |
Chuyên viên |
'Đại học |
Luật |
A |
B |
|
1 |
Công tác phòng, chống tham nhũng |
Chuyên viên |
'Đại học |
Quản trị - Kinh doanh; Luật |
A |
B |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Quản lý chính sách người có công kiêm công tác thủ quỹ |
Chuyên viên |
'Đại học |
Kế toán; Xã hội học |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý đô thị |
1 |
Quản lý Quy hoạch - Kiến trúc |
Chuyên viên |
'Đại học |
Kiến trúc sư; Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
B |
|
5 |
UBND huyện Chợ Mới |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
2 |
Quản lý xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học trở lên |
Xây dựng dân dụng; kỹ thuật công trình; các ngành liên quan đến lĩnh vực xây dựng |
A |
B |
|
1 |
Quản lý giao thông |
Chuyên viên |
Đại học trở lên |
Giao thông cầu đường; các ngành liên quan đến lĩnh vực giao thông |
A |
B |
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
1 |
Văn thư, lưu trữ |
Nhân viên, Cán sự, Chuyên viên |
Trung cấp chuyên nghiệp trở lên |
Văn thư, Lưu trữ |
A |
A/B |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Chuyên viên |
Đại học trở lên |
Quản trị nhân lực |
A |
B |
|
6 |
UBND thị xã Tân Châu |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Kế toán |
Cán sự, Chuyên viên |
Cao đẳng trở lên |
Kế toán doanh nghiệp |
A |
B |
|
1 |
Quản lý kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
1 |
Quản lý kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
Đại học |
Kế toán |
A |
B |
|
1 |
Quản lý ngân sách xã |
Chuyên viên |
Đại học |
Kinh tế Luật; Tài chính ngân hàng |
A |
B |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Thực hiện chính sách trợ giúp cho đối tượng BTXH |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị nhân lực; Kế toán |
A |
B |
|
|
Phòng Dân Tộc |
1 |
Kế toán |
Cán sự |
Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh |
A |
B |
|
|
Phòng Nội vụ |
1 |
Phòng chống tham nhũng; công tác đào tạo; kế toán |
Chuyên viên |
Đại học |
Tài chính Doanh nghiệp |
A |
B |
|
1 |
Quản lý Tôn giáo |
Chuyên viên |
Đại học |
Giáo dục chính trị |
A |
B |
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1 |
Quản lý văn hóa, thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
Cử nhân |
Công nghệ thông tin; Việt Nam học |
A |
B |
|
|
Phòng Quản lý đô thị |
1 |
Thẩm định hồ sơ xây dựng, quản lý xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình |
A |
B |
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
1 |
Nghiên cứu tổng hợp xây dựng |
Chuyên viên |
Đại học |
Xây dựng |
A |
B |
|
7 |
UBND huyện Tịnh Biên |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2 |
Quản lý tài chính ngân sách |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản trị kinh doanh; Tài chính doanh nghiệp |
A |
B |
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
2 |
Quản lý Giao thông |
Chuyên viên |
Đại học |
Giao thông,
vận tải |
A |
B |
|
1 |
Hành chính tổng hợp kiêm nhiệm VTLT |
Nhân viên, Cán sự, Chuyên viên |
Đại học,
Cao đẳng hoặc TC |
Luật; Văn thư - Lưu trữ |
A |
A/B |
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường |
1 |
Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
Đại học |
Quản lý
đất đai |
A |
B |
|
Tổng cộng: 106 chỉ tiêu |