1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
507
|
498 (98,22%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
448
|
448 (100%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
141
|
66 (46,8%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
850
|
780 (91,76%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
24
|
13 (54%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9
|
8 (88,89%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.836
|
2.111 (74%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
14
|
9 (64,29%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
24
|
20 (83,33%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
27.815
|
27.815 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
77
|
77 (100%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
78.459
|
77.013 (99,43%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
447
|
442 (98,88%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.599
|
1.599 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
65
|
59 (90,77%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.837
|
1.962 (69,16%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
204
|
204 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
161
|
139 (86,34%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
293
|
293 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.358
|
1.358 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
70
|
70 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
467
|
467 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
57
|
57 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
664
|
664 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
156
|
156 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
32
|
32 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
129
|
129 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
574
|
574 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
77
|
77 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.378
|
1.122 (81,42%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
22
|
22 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
29
|
22 (75,86%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
71
|
71 (100%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
92
|
92 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.351
|
1.838 (78,2%)
|
4 (0,2%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
220
|
220 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
60
|
60 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
16
|
16 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
85
|
85 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
26
|
26 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
102
|
102 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.508
|
1.486 (98,54%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
78
|
78 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
56
|
56 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
33
|
33 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
263
|
263 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
139
|
139 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.258
|
1.715 (76%)
|
3 (0,3% )
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
239
|
239 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
166
|
99 (60%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
53
|
44 (83%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
7
|
7 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
309
|
299 (97%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
87
|
87 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.931
|
1.931 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
119
|
119 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
51
|
51 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
151
|
151 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
94
|
94 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
509
|
274 (53,83%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
196
|
196 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
60
|
60 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
123
|
123 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
54
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
258
|
89 (34,5%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.553
|
1.268 (81,3%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
194
|
194 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
411
|
411 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
937
|
937 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
144
|
144 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
98
|
98 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
20 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%(
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
135
|
135 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Trình Thị Lâu
|
28a
|
12-7-2018
|
13-9-2018
|
28-9-2018
|
15
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND thị trấn Chợ Mới công khai chậm
|
2
|
Bùi Văn Nhu
|
63a
|
6-9-2018
|
28-9-2018
|
5-10-2018
|
7
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
Tổ kỹ thuật sai sót kỹ thuật
|
3
|
Tô Văn Hoàng
|
28a
|
25-7-2018
|
30-9-2018
|
11-10-2018
|
11
|
VPĐKĐ
Chợ Mới
|
UBND thị trấn Chợ Mới công khai chậm
|
4
|
Phạm Hữu Lợi
|
61a
|
12-9-2018
|
27-9-2018
|
28-9-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do trích lục hồ sơ gốc để đối chiếu
|
5
|
Nguyễn Quốc Phương
|
44a
|
13-9-2018
|
4-10-2018
|
9-10-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do trích lục hồ sơ gốc để đối chiếu
|
6
|
Trần Trung Dũng
|
44a
|
14-9-2018
|
5-10-2018
|
8-10-2018
|
3
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do trích lục hồ sơ gốc để đối chiếu; Phòng ĐKCGCN trễ do thẩm định trình ký trễ
|
7
|
Nguyễn Thị Phượng
|
44a
|
4-10-2018
|
25-10-2018
|
26-10-2018
|
1
|
VPĐKĐ
Châu Phú
|
Tổ kỹ thuật trễ do trích lục hồ sơ gốc để đối chiếu
|
Trong tháng 10-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, không có HS trễ hạn. Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, huyện Chợ Mới có 3 HS trễ hạn, huyện Châu Phú có 4 HS trễ hạn (đều của người dân, có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)