1. Kết quả xử lý hồ sơ (HS) của các sở, ngành tỉnh
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
472
|
467 (98,94%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
388
|
388 (100%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
149
|
79 (53%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
821
|
752 (91,59%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
27
|
18 (67%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
65
|
65 (100%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
2.792
|
2.092 (75%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
1 (50%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học – Công nghệ
|
10
|
5 (50%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
17
|
16 (92,3%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
25.254
|
25.254 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
72
|
72 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
67
|
67 (100%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
65.711
|
63.477 (96,51%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
446
|
307 (68,83%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
1.554
|
1.554 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
43
|
42 (97,67%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
2. Kết quả xử lý HS của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số HS tiếp nhận
|
Tổng số HS trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số HS trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
37
|
37 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
168
|
168 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.281
|
2.380 (72,54%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
13
|
13 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
238
|
238 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
199
|
182 (91,46%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
18
|
18 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
243
|
243 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.408
|
1.408 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
132
|
132 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
66
|
66 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
286
|
286 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
785
|
785 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
210
|
210 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
35
|
35 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
545
|
545 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
14
|
12 (85,71%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.355
|
1.102 (81,33%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
65
|
65 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
59
|
59 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
28
|
21 (75%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
5
|
5 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
101
|
91 (90,1%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
68
|
68 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.290
|
1.652 (72,1%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
116
|
116 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
61
|
61 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
95
|
95 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
22
|
22 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.475
|
1.475 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
68
|
68 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
9
|
9 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
199
|
199 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
17
|
17 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
195
|
195 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.940
|
1.368 (70,5%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
216
|
216 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
98
|
98 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
33
|
22 (66,67%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
291
|
291 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
46
|
46 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.853
|
1.853 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
27
|
27 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
117
|
117 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
127
|
127 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
735
|
616 (83,8%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
176
|
176 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
38
|
38 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
44
|
44 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
103
|
103 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
31
|
54 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
235
|
78 (31,19%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.649
|
1.161 (70,4%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
166
|
166 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
39
|
39 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
316
|
316 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên – Môi trường
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
775
|
767 (98,99%)
|
8 (1,03%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
384
|
384 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
21
|
21 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
3
|
3 (100%(
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
330
|
330 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những HS xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Huỳnh Văn Nhuận
|
44a
|
16-10-2018
|
16-11-2018
|
17-11-2018
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
2
|
Nguyễn Sơn Đạt
|
44a
|
13-10-2018
|
5-11-2018
|
9-11-2018
|
5
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
3
|
Dương Thị Chánh
|
54b
|
3-10-2018
|
2-11-2018
|
9-11-2018
|
5
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
4
|
Đào Minh Phụng
|
54b
|
4-10-2018
|
16-11-2018
|
17-11-2018
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
5
|
Đào Văn Cột
|
54b
|
4-10-2018
|
16-11-2018
|
17-11-2018
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
6
|
Đào Văn Thâm
|
54b
|
4-10-2018
|
16-11-2018
|
17-11-2018
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
7
|
Trình Văn Phụng
|
54b
|
16-10-2018
|
16-11-2018
|
17-11-2018
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
8
|
Lê Văn Lủy
|
44a
|
25-9-2018
|
17-10-2018
|
2-11-2018
|
11
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chi nhánh thực hiện chuyên môn trễ
|
Trong tháng 11-2018, đối với cấp sở, ngành tỉnh, không có HS trễ hạn. Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện An Phú có 8 HS trễ hạn của người dân (có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)