| STT |
Tỉnh, thành phố |
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán |
| 1 |
An Giang |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 3 |
Bạc Liêu |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 4 |
Bắc Ninh |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 5 |
Bến Tre |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 6 |
Bình Định |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 7 |
Bình Phước |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 8 |
Cần Thơ |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 9 |
Đắk Nông |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 10 |
Điện Biên |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 11 |
Đồng Nai |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 12 |
Đồng Tháp |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 13 |
Gia Lai |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 14 |
Hà Nội |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 15 |
Hà Tĩnh |
Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 16 |
Hải Dương |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 17 |
Hoà Bình |
Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 18 |
Khánh Hoà |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 19 |
Kiên Giang |
Nghỉ từ ngày 30/1 (ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 20 |
Kon Tum |
Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 21 |
Lai Châu |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 22 |
Lâm Đồng |
Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 23 |
Lào Cai |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 24 |
Long An |
Nghỉ từ ngày 28/1 (ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 25 |
Nam Định |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 26 |
Nghệ An
|
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 27 |
Ninh Bình
|
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 28 |
Ninh Thuận
|
Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 29 |
Phú Thọ
|
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 30 |
Phú Yên
|
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 31 |
Quảng Ninh |
Nghỉ từ ngày 31/1 (ngày 29 tháng Chạp) đến hết ngày 12/2 (ngày 12 tháng Giêng) |
| 32 |
Sóc Trăng |
Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2 (ngày 9 tháng Giêng |
| 33 |
Tây Ninh |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 34 |
Thanh Hoá |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 35 |
Tiền Giang |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 36 |
TP.HCM |
Nghỉ từ ngày 29/1 (ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 37 |
Trà Vinh |
Nghỉ từ ngày 27/1 (ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |
| 38 |
Vĩnh Long |
Nghỉ từ ngày 31/1 (ngày 29 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng |
| 39 |
Yên Bái |
Nghỉ từ ngày 24/1 (ngày 22 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2 (ngày 6 tháng Giêng) |