1. Kết quả xử lý hồ sơ của các sở, ngành
STT
|
Tên cơ quan
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
|
Tổng số hồ sơ trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số hồ sơ trả trễ hạn
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
516
|
505 (97,86%)
|
0
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
862
|
847 (98,26%)
|
0
|
4
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
150
|
60 (40%)
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
1.525
|
1.389 (91,08%)
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
12
|
23 (52,17%)
|
0
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH)
|
15
|
12 (80%)
|
0
|
8
|
Cục Thuế tỉnh
|
48
|
38 (79%)
|
0
|
9
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
2.101
|
1.518 (72%)
|
0
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
11
|
7 (63,64%)
|
0
|
12
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
13
|
10 (77%)
|
0
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
23.964
|
23.964 (100%)
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
31
|
31 (100%)
|
0
|
15
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
238.977
|
227.586 (95,2%)
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
18
|
Sở Y tế
|
215
|
201 (93,49%)
|
0
|
19
|
Cục Hải quan
|
2.228
|
2.228 (100%)
|
0
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
6 (100%)
|
0
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
48 (100%)
|
0
|
22
|
Sở Nội vụ
|
99
|
99 (100%)
|
0
|
2. Kết quả xử lý hồ sơ của các huyện, thị xã, thành phố
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đơn vị
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
|
Tổng số hồ sơ trả đúng hạn (tỷ lệ)
|
Tổng số hồ sơ trả trễ hạn
|
Long Xuyên
|
Chi cục Thuế
|
111
|
111 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
175
|
175 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.775
|
2.517 (66,68%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
236
|
236 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
210
|
185 (88,1%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
14
|
14 (100%)
|
0
|
Phòng Y tế
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
12
|
12 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
304
|
304 (100%)
|
0
|
Châu Đốc
|
Chi cục Thuế
|
607
|
607 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.596
|
1.596 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
110
|
110 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
123
|
123 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
8
|
8 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
229
|
229 (100%)
|
0
|
Tân Châu
|
Chi cục Thuế
|
14
|
14 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
912
|
912 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
212
|
204 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
42
|
36 (100%)
|
0
|
Phòng Quản lý đô thị
|
22
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế
|
6
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
270
|
104 (100%)
|
0
|
Châu Thành
|
Chi cục Thuế
|
610
|
610 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
69
|
69 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.320
|
926 (70,15%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
20
|
12 (60%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
10
|
10 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
26
|
25 (96,15%)
|
0
|
Châu Phú
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
237
|
105 (44,3%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.935
|
2.921 (99,52%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
112
|
112 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
73
|
73 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
56
|
26 (46,43%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
125
|
125 (100%)
|
0
|
Thoại Sơn
|
Chi cục Thuế
|
40
|
40 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
126
|
126 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.848
|
1.848 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
117
|
117 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
69
|
69 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
62
|
62 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
0
|
0
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
1.121
|
1.121 (100%)
|
0
|
Chợ Mới
|
Chi cục Thuế
|
99
|
99 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
207
|
207 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.653
|
1.726 (65,1%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
272
|
272 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
89
|
89 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
33
|
23 (69,7%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
180
|
180 (100%)
|
0
|
Phú Tân
|
Chi cục Thuế
|
45
|
45 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.375
|
2.375 (100%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
47
|
47 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
19
|
19 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
143
|
143 (100%)
|
0
|
Tịnh Biên
|
Chi cục Thuế
|
50
|
50 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
145
|
145 (100%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
971
|
971 (98,2%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
112
|
112 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
41
|
41 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
49
|
49 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
3
|
3 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
698
|
698 (100%)
|
0
|
Tri Tôn
|
Chi cục Thuế
|
69
|
69 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
562
|
63 (11,21%)
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2.713
|
1.099 (40,5%)
|
0
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
242
|
242 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
25
|
25 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
11
|
11 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1
|
1 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
86
|
86 (100%)
|
0
|
An Phú
|
Chi cục Thuế
|
63
|
63 (100%)
|
0
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
904
|
900 (99,6%)
|
4 (0,4%)
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
148
|
148 (100%)
|
0
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
74
|
74 (100%)
|
0
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
30
|
30 (100%)
|
0
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
2
|
2 (100%)
|
0
|
Phòng Tư pháp
|
293
|
293 (100%)
|
0
|
3. Thống kê những hồ sơ xử lý trễ hạn
STT
|
Doanh nghiệp, hộ kinh doanh, người dân
|
Thủ tục-
Lĩnh vực giải quyết
|
Quy định thời gian xử lý HS
|
Kết quả giải quyết
|
Ghi chú
|
Ngày nhận HS
|
Ngày trả kết quả
|
Ngày trả HS
|
Số ngày trễ so quy định
|
Bộ phận xử lý
|
1
|
Phan Thị Mai Hoa
|
50b – Đăng ký biến động
|
04-8-2020
|
2-10-2020
|
3-10-2020
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
2
|
Nguyễn Thị Hòa – Nguyễn Văn Họp
|
44a - Chuyển nhượng
|
27-8-2020
|
2-10-2020
|
3-10-2020
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
3
|
Trần Hữu Tài
|
61a - Chuyển nhượng
|
15-9-2020
|
9-10-2020
|
10-10-2020
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
4
|
Nguyễn Hoàng Thương
|
44a - Chuyển nhượng
|
21-9-2020
|
13-10-2020
|
14-10-2020
|
1
|
VPĐKĐ
An Phú
|
Chủ sử dụng chậm bổ sung thủ tục
|
Trong tháng 10-2020, đối với cấp sở, ngành tỉnh, không có hồ sơ trễ hạn. Đối với cấp huyện, thị xã, thành phố, Văn phòng Đăng ký đất huyện An Phú có 4 hồ sơ trễ hạn (có thống kê, đánh giá).
Người tổng hợp: NGÔ CHUẨN
(Trưởng Phòng Kinh tế - Báo An Giang; ĐT: 0909439231; email: ngochuanbaoag@gmail.com)