Địa phương |
Mầm non - Tiểu học |
THCS |
THPT |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Bắc Giang |
- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000 |
- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000
|
- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000 |
Bắc Ninh |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000 |
Bình Dương |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
Bình Thuận |
- Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000 - 130.000
- Miền núi: 50.000 - 65.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000 |
Đà Nẵng |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Điện Biên |
- 50.000 |
- 50.000 |
- 100.000 |
Đồng Nai |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000 |
Gia Lai |
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III: 50.000 |
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000 |
- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000 |
Hà Nam |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Hà Nội |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000 |
Hải Dương |
- Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000 |
- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000 |
- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000 |
Hải Phòng |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Hòa Bình |
- Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000 |
- Vùng I: 53.000 - 55.000 - Vùng II: 52.000 - 53.000 - Vùng III: 50.000 - 51.000 |
- Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000 |
Hưng Yên |
- Thành Thị: 70.000 - 82.000
- Nông thôn: 50.000 - 63.000 |
- Thành thị: 60.000
- Nông thôn: 44.000 |
- Thành thị: 70.000; (Trường chuyên Hưng Yên: 80.000)
- Nông thôn: 57.000 |
Kon Tum |
- Vùng I: 70.000 đồng
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000 |
- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50 |
- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000 |
Lai Châu |
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000 |
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000 |
- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000 |
Lâm Đồng |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000 |
Lạng Sơn |
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.00 |
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000 |
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000 |
Long An |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000 |
Nam Định |
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 150.000 |
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000 |
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000 |
Nghệ An |
- Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng |
- Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng |
- Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồng |
Ninh Bình |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000 |
Ninh Thuận |
- Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 ) |
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000 |
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000 |
Phú Thọ |
- Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000 |
- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000 |
- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000 |
Quảng Bình |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Quảng Nam |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000 |
Quảng Trị |
- Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000 |
- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000 |
- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000 |
Sơn La |
- Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000 |
- Phường, thị trấn: 52.000 - Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000 |
- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000 |
Tây Ninh |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000 |
Thái Bình |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000 |
Thái Nguyên |
- Thành phố: 300.000
- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000 |
- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000
|
- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 200.000
- Các xã nghèo: 100.000 |
Thanh Hóa |
- Thành thị: 150.000 - 195.000
- Nông thôn: 60.000 - 80.000
- Miền núi: 30.000 - 40.000 |
- Thành thị: 120.000
- Nông thôn: 50.000
- Miền núi: 25.000 |
- Thành thị: 155.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 30.000 |
Trà Vinh |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000 |
Tuyên Quang |
- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000 |
- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000 |
- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000 |
Vĩnh Phúc |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 |
Yên Bái |
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000 |
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000 |
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 200.00
- Vùng 3: 130.00
- Vùng 4: 110.000
- Vùng 5: 100.000 |