37 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024

18/10/2023 - 11:42

Theo thống kê, đến thời điểm hiện tại có ít nhất 37 tỉnh công bố mức học phí năm học 2023 - 2024, mức học phí của các tỉnh trên lệch nhau khá nhiều.

Danh sách 37 tỉnh thành công bố mức học phí năm học 2023 - 2024 (đơn vị đồng/tháng):

Trong năm học 2023 - 2024 có 5 tỉnh miễn, giảm học phí cho học sinh các cấp gồm là: Quảng Bình, Hải Phòng, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Nam.

Địa phương Mầm non - Tiểu học THCS THPT
Bà Rịa - Vũng Tàu Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Bắc Giang - Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000
Bắc Ninh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bình Dương - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
Bình Thuận - Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000 - 130.000 
- Miền núi: 50.000 - 65.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000 
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Đà Nẵng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Điện Biên - 50.000 - 50.000 - 100.000
Đồng Nai - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Gia Lai - Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III: 50.000
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000
- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000
Hà Nam Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Hà Nội - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Hải Dương - Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000
Hải Phòng Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Hòa Bình - Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000
- Vùng I: 53.000 - 55.000 - Vùng II: 52.000 - 53.000 - Vùng III: 50.000 - 51.000 - Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000
Hưng Yên - Thành Thị: 70.000 - 82.000 
- Nông thôn: 50.000 - 63.000
- Thành thị: 60.000
- Nông thôn: 44.000
- Thành thị: 70.000; (Trường chuyên Hưng Yên: 80.000)
- Nông thôn: 57.000
Kon Tum - Vùng I: 70.000 đồng
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50
- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000
Lai Châu - Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000
Lâm Đồng - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Lạng Sơn - Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.00
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000
- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000
Long An - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Nam Định (Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000 
- Nông Thôn: 150.000
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000 
(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000
Nghệ An - Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng - Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng - Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồng
Ninh Bình - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Ninh Thuận - Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 )
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000
Phú Thọ - Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000
- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000
- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000
Quảng Bình Miễn học phí Miễn học phí Miễn học phí
Quảng Nam - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Quảng Trị - Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000
- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000
- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000
Sơn La - Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000
- Phường, thị trấn: 52.000 - Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
Tây Ninh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Thái Bình - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Thái Nguyên - Thành phố: 300.000
- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 200.000
- Các xã nghèo: 100.000
Thanh Hóa - Thành thị: 150.000 - 195.000
- Nông thôn: 60.000 - 80.000
- Miền núi: 30.000 - 40.000
- Thành thị: 120.000
- Nông thôn: 50.000
- Miền núi: 25.000
- Thành thị: 155.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 30.000
Trà Vinh - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Tuyên Quang - Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000
- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000
- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000
Vĩnh Phúc - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
Yên Bái - Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000
- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 200.00
- Vùng 3: 130.00
- Vùng 4: 110.000
- Vùng 5: 100.000

Theo VTC