
Lương giáo viên phổ thông có thể đạt 20 triệu đồng khi có thêm hệ số lương đặc thù. (Ảnh minh hoạ)
Dự thảo Nghị định nêu rõ, tất cả nhà giáo đều được hưởng “hệ số lương đặc thù”. Trong đó, giáo viên mầm non được hưởng hệ số lương đặc thù mức 1,25 so với hệ số lương hiện hưởng. Các chức danh nhà giáo khác được hưởng hệ số lương đặc thù mức 1,15 so với hệ số lương hiện hưởng.
Đối với nhà giáo giảng dạy tại trường, lớp dành cho người khuyết tật, trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập, trường phổ thông nội trú vùng biên giới được cộng thêm 0,05 so với mức quy định.
Công thức tính mức lương đối với nhà giáo: Mức lương thực hiện từ ngày 1/1/2026 = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng x Hệ số lương đặc thù.
Với công thức tính lương như trên và áp dụng mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng, dự kiến bảng lương của nhà giáo từ ngày 1/1/2026 như sau:
1. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (hạng III)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 2,34 | 2.340.000 | 1.15 | 6.296.940 |
| 2 | 2,67 | 2.340.000 | 1.15 | 7.184.970 |
| 3 | 3 | 2.340.000 | 1.15 | 8.073.000 |
| 4 | 3,33 | 2.340.000 | 1.15 | 8.961.030 |
| 5 | 3,66 | 2.340.000 | 1.15 | 9.849.060 |
| 6 | 3,99 | 2.340.000 | 1.15 | 10.737.090 |
| 7 | 4,32 | 2.340.000 | 1.15 | 11.625.120 |
| 8 | 4,65 | 2.340.000 | 1.15 | 12.513.150 |
| 9 | 4,98 | 2.340.000 | 1.15 | 13.401.180 |
2. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở chính (hạng II)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 4 | 2.340.000 | 1.15 | 10.764.000 |
| 2 | 4,34 | 2.340.000 | 1.15 | 11.678.940 |
| 3 | 4,68 | 2.340.000 | 1.15 | 12.593.880 |
| 4 | 5,02 | 2.340.000 | 1.15 | 13.508.820 |
| 5 | 5,36 | 2.340.000 | 1.15 | 14.423.760 |
| 6 | 5,7 | 2.340.000 | 1.15 | 15.338.700 |
| 7 | 6,04 | 2.340.000 | 1.15 | 16.253.640 |
| 8 | 6,38 | 2.340.000 | 1.15 | 17.168.580 |
3. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông chính (hạng II)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 4,4 | 2.340.000 | 1,15 | 11.840.400 |
| 2 | 4,74 | 2.340.000 | 1,15 | 12.755.340 |
| 3 | 5,08 | 2.340.000 | 1,15 | 13.670.280 |
| 4 | 5,42 | 2.340.000 | 1,15 | 14.585.220 |
| 5 | 5,76 | 2.340.000 | 1,15 | 15.500.160 |
| 6 | 6,1 | 2.340.000 | 1,15 | 16.415.100 |
| 7 | 6,44 | 2.340.000 | 1,15 | 17.330.040 |
| 8 | 6,78 | 2.340.000 | 1,15 | 18.244.980 |
4. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông cao cấp (hạng I)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 5,75 | 2.340.000 | 1,15 | 15.473.250 |
| 2 | 6,11 | 2.340.000 | 1,15 | 16.442.010 |
| 3 | 6,47 | 2.340.000 | 1,15 | 17.410.770 |
| 4 | 6,83 | 2.340.000 | 1,15 | 18.379.530 |
| 5 | 7,19 | 2.340.000 | 1,15 | 19.348.290 |
| 6 | 7,55 | 2.340.000 | 1,15 | 20.317.050 |



Đọc nhiều