Khối trường quân đội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024

18/08/2024 - 08:34

Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào 17 cơ sở giáo dục đại học là các học viện, nhà trường quân đội năm 2024.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN)

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN)

Chiều tối nay, 17/8, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các học viện, nhà trường quân đội năm 2024.

Theo đó, 17 trường quân đội đều có điểm chuẩn trên 20. Cao nhất là tổ hợp C00 đối với thí sinh nam ở miền Bắc thi vào Trường Sỹ quan Chính trị với 28,55 điểm.

Điểm chuẩn ngành Hàn Quốc, tổ hợp C00 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội lên đến 29,05 điểm, xếp thứ hai là ngành Báo chí với 29,03 điểm, tổ hợp C00.

Cụ thể, điểm chuẩn các trường như sau:

Phụ lục I
KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUÂN SỰ
TỪ KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Tên trường/Đối tượng Điểm Ghi chú
1. HỌC VIỆN KTQS   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,13 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25
Thí sinh Nữ 27,71  
b) Miền Nam    
Thí sinh Nam 25,46  
Thí sinh Nữ 26,52  
2. HỌC VIỆN QUÂN Y   Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
a) Bác sỹ đa khoa    
Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,13 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50
Thí sinh Nữ 27,49  
Miền Nam    
Thí sinh Nam 25,75 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00
Thí sinh Nữ 27,34  
b) Dược học    
Miền Bắc    
Thí sinh Nam 25,19 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Thí sinh Nữ 27,28  
Miền Nam    
Thí sinh Nam 24,56  
Thí sinh Nữ 26,26  
c) Y học dự phòng    
Thí sinh Nam miền Bắc 24,35  
Thí sinh Nam miền Nam 24,12  
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,22  
Thí sinh Nữ 27,28  
b) Miền Nam    
Thí sinh Nam 25,29  
Thí sinh Nữ 26.62  
4. HỌC VIỆN KHQS    
a) Ngôn ngữ Anh   Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 26,48  
Thí sinh Nữ 27,54  
b) Ngôn ngữ Nga   Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
Thí sinh Nam 25,88  
Thí sinh Nữ 27,17  
c) Ngôn ngữ Trung Quốc   Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Thí sinh Nam 26,67  
Thí sinh Nữ 28,22  
d) Quan hệ quốc tế   Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 25,94  
Thí sinh Nữ 27,72  
đ) Trinh sát kỹ thuật   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc 25,26  
Thí sinh Nam miền Nam 24,50  
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 24,21  
b) Thí sinh Nam miền Nam 20,60  
6. HỌC VIỆN PK-KQ   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 23,70 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,05  
7. HỌC VIỆN BP   Tổ hợp xét tuyển: A01, C00
a) Ngành Biên phòng    
* Tổ hợp A01    
Thí sinh Nam miền Bắc 24,60  
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế 25,20  
Thí sinh Nam Quân khu 5 23,04  
Thí sinh Nam Quân khu 7 21,30  
Thí sinh Nam Quân khu 9 23,70  
* Tổ hợp C00    
Thí sinh Nam miền Bắc 28,37  
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế 27,58  
Thí sinh Nam Quân khu 5 27,34  
Thí sinh Nam Quân khu 7 27,20  
Thí sinh Nam Quân khu 9 27,90 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75
b) Ngành Luật: C00    
Thí sinh Nam miền Bắc 26,75 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00
Thí sinh Nam miền Nam 26,63  
8. TRƯỜNG SQLQ1   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc 24,45 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80
9. TRƯỜNG SQLQ2   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
24,68  
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 23,75  
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 23,89  
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 25,24 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00
10. TRƯỜNG SQCT    
Thí sinh Nam miền Bắc    
Tổ hợp C00 28,55 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50
Tổ hợp A00 26,22  
Tổ hợp D01 25,41  
Thí sinh Nam miền Nam    
Tổ hợp C00 27,20 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50
Tổ hợp A00 24,92  
Tổ hợp D01 23,20  
11. TRƯỜNG SQPB   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 21,70  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,25  
12. TRƯỜNG SQCB   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,45 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,05  
13. TRƯỜNG SQTT   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,80  
b) Thí sinh Nam miền Nam 23,42 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
14. TRƯỜNG SQTTG   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,55  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,45  
15. TRƯỜNG SQPH   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,55  
b) Thí sinh Nam miền Nam 21,25  
16. TRƯỜNG SQĐC   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,45  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,20  
17. TRƯỜNG SQKQ   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc
22.35  
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc
21.05  

Theo Vietnamplus