STT
|
TÊN/NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
|
I. CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, BAN NGÀNH CẤP TỈNH VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
|
551.550.187
|
1
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy An Giang (hỗ trợ Covid 19 và hạn hán)
|
7.672.000
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy An Giang (hỗ trợ Covid 19 và hạn hán)
|
12.300.000
|
3
|
Sở Tài chính tỉnh An Giang (hỗ trợ Covid-19)
|
24.619.000
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang (hỗ trợ Covid 19 và hạn hán)
|
70.225.000
|
5
|
Công đoàn Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh An Giang
|
2.202.000
|
6
|
Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang
|
10.117.000
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh An Giang
|
1.700.000
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh An Giang
|
6.562.000
|
9
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh An Giang
|
10.703.000
|
10
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18.550.499
|
11
|
Tập thể CB, CC, VC, NLĐ Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang
|
3.750.000
|
12
|
Tập thể Công đoàn cơ sở Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trìnhh nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang
|
1.250.000
|
13
|
Trung tâm Đông y- Châm cứu (Hội Đông y tỉnh)
|
1.444.000
|
14
|
Hội Đông y tỉnh An Giang
|
1.907.000
|
15
|
Quỹ Đầu tư phát triển An Giang
|
5.080.000
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán )
|
22.000.000
|
17
|
Hợp tác xã vận tải An Giang (hỗ trợ Covid -19)
|
2.000.000
|
18
|
Cơ sở điều trị cai nghiện ma túy tỉnh An Giang
|
15.319.000
|
19
|
Cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy Quân Sự tỉnh An Giang
|
270.000.000
|
20
|
Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
9.269.790
|
21
|
Các đơn vị ủng hộ đóng góp qua tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
54.879.898
|
|
II. CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
420.000.000
|
1
|
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh An Giang
|
400.000.000
|
2
|
Hội thánh Cao đài Ban Chỉnh đạo (hỗ trợ Covid 19 và hạn hán)
|
10.000.000
|
3
|
Hội Tương tế người Hoa TP. Long Xuyên
|
10.000.000
|
|
III. DOANH NGHIỆP, NGÂN HÀNG VÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
2.603.316.438
|
1
|
Ngân hàng TMCP Tiên Phong -Chi nhánh An Giang ( TPBank AG )
|
6.000.000
|
2
|
Công ty TNHH may XNK Đức Thành
|
400.000.000
|
3
|
Công ty Cổ phần Tổ chức nhà quốc gia tại An Giang (NHO)
|
200.000.000
|
4
|
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh An Giang
|
5.100.000
|
5
|
Công ty TNHH may XNK Đức Thành 3
|
300.000.000
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hòa
|
5.000.000
|
7
|
Công ty TNHH may XNK Đức Thành 2
|
300.000.000
|
8
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội -Chi nhánh An Giang ( SHB An Giang )
|
5.000.000
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hòa
|
3.000.000
|
10
|
Cán bộ, người lao động Công ty Cổ phần Môi trường đô thị An Giang
|
60.610.000
|
11
|
Công ty TNHH TM Ba Xuyên
|
50.000.000
|
12
|
Ngân hàng TMCP Việt Á- Chi nhánh An Giang
|
5.000.000
|
13
|
Công ty Cổ phần Địa ốc An Giang
|
4.379.000
|
14
|
Công ty TNHH Liên doanh Antraco, xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn
|
100.000.000
|
15
|
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Đồng Tháp An Giang
|
9.227.438
|
16
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
|
1.000.000.000
|
17
|
Viettel An Giang
|
50.000.000
|
18
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh An Giang
|
52.000.000
|
19
|
Hội Doanh nhân trẻ tỉnh An Giang
|
48.000.000
|
|
IV. CÁ NHÂN TRONG TỈNH
|
37.000.000
|
1
|
Thanh Nhan
|
300.000
|
2
|
Nguyen Thi No
|
500.000
|
3
|
Duong Quy Trung (hỗ trợ Covid -19 và hạn hán)
|
5.000.000
|
4
|
Ly Cam Huynh
|
200.000
|
5
|
Bui Anh Tuan
|
1.000.000
|
6
|
Tiệm cơm Quế Phát
|
10.000.000
|
7
|
Gia đình số 10, Nguyễn Cư Trinh, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên
|
8.000.000
|
8
|
Khiem Thanh (hỗ trợ Covid-19)
|
10.000.000
|
9
|
Cá nhân ủng hộ đóng góp qua tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang
|
2.000.000
|
|
V. CƠ QUAN BAN NGÀNH VÀ TRƯỜNG HỌC CẤP HUYỆN
|
426.596.920
|
|
*Thành phố Châu Đốc: 157.560.767 đồng
|
|
1
|
Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc
|
6.172.936
|
2
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
8.605.223
|
3
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
24.176.000
|
4
|
Trường Tiểu học Lương Định Của
|
7.085.750
|
5
|
Trường Mẫu giáo Sen Hồng
|
3.872.000
|
6
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
4.300.000
|
7
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
6.136.727
|
8
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Tế
|
2.752.568
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
6.975.255
|
10
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Nguơn
|
4.955.000
|
11
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2.667.255
|
12
|
Trường THCS Vĩnh Ngươn
|
8.368.314
|
13
|
Trường Tiểu học bán trú Hùng Vương
|
4.336.076
|
14
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
9.037.644
|
15
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
5.516.030
|
16
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
8.397.000
|
17
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
12.189.000
|
18
|
Phòng Tư pháp
|
1.136.989
|
19
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
12.393.000
|
20
|
Trường THPT Châu Thị Tế
|
6.660.000
|
21
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
4.062.000
|
22
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền
|
7.766.000
|
|
*Thành phố Long Xuyên: 86.985.736 đồng
|
|
23
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (xã Mỹ Hòa Hưng)
|
7.451.381
|
24
|
Trường Mẫu giáo Vàng Anh (P. Mỹ Long)
|
2.119.000
|
25
|
Trường Mẫu giáo Anh Đào (P. Mỹ Quý)
|
5.792.000
|
26
|
Trường Tiểu học Chu Văn An (P. Mỹ Xuyên)
|
6.972.024
|
27
|
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh (P. Bình Đức)
|
4.224.403
|
28
|
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng (xã Mỹ Hòa Hưng)
|
15.300.000
|
29
|
Trường THPT Nguyễn Hiền (P. Bình Khánh)
|
21.188.719
|
30
|
Trường THPT Long Xuyên (P. Mỹ Long)
|
23.938.209
|
|
*Thị xã Tân Châu: 38.413.000 đồng
|
|
31
|
Phòng Nội vụ
|
2.400.000
|
32
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1.900.000
|
33
|
Xí nghiệp Môi trường đô thị
|
5.500.000
|
34
|
Trường Tiểu học Long Châu
|
6.385.000
|
35
|
Trường THPT Tân Châu
|
22.228.000
|
|
*Huyện Tịnh Biên: 10.730.000 đồng
|
|
36
|
Trường Mầm non Hoa Hồng (TT. Chi Lăng)
|
3.097.000
|
37
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Trung (xã Vĩnh Trung
|
1.800.000
|
38
|
Trường Mẫu giáo Tân Lợi (TT. Chi Lăng)
|
2.116.000
|
39
|
Trường Tiểu học “B” Tân Lợi (xã Tân Lợi)
|
3.717.000
|
|
*Huyện Tri Tôn: 16.087.739 đồng
|
|
40
|
Trường THCS & THPT (xã Cô Tô)
|
13.368.000
|
41
|
Bảo hiểm Xã hội
|
2.719.739
|
|
*Huyện An Phú: 27.390.000 đồng
|
|
42
|
Thanh tra huyện
|
914.000
|
43
|
Trường Mẫu giáo Phú Hữu
|
5.104.000
|
44
|
Trung tâm Văn hóa -Thể thao
|
3.402.000
|
45
|
Trường THCS Phú Hữu
|
7.970.000
|
46
|
Công đoàn cơ sở Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng khu vực An Phú
|
10.000.000
|
|
*Huyện Chợi Mới: 27.712.000 đồng
|
|
47
|
Trường Tiểu học “A” Long Kiến
|
10.522.000
|
48
|
Trường THPT Châu Văn Liêm
|
17.190.000
|
49
|
*Huyện Châu Phú: 32.145.656 đồng
|
|
50
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện
|
1.357.000
|
51
|
Văn phòng Huyện ủy-HĐND-UBND huyện
|
7.784.000
|
52
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3.309.656
|
53
|
Trường THCS & THPT (Bình Long)
|
14.195.000
|
54
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Bình Phú
|
5.500.000
|
|
*Huyện Thoại Sơn: 15.185.087 đồng
|
|
55
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến (Phú Hòa)
|
15.185.087
|
56
|
*Huyện Phú Tân: 12.686.935 đồng
|
|
57
|
Trường THPT Chợ Vàm
|
12.686.935
|
58
|
Trường Mẫu giáo Van... (không rõ địa chỉ)
|
1.700.000
|
|
TỔNG CỘNG (ĐỢT 2) :
|
4.038.463.545
|
|
TỔNG CỘNG (ĐỢT 1):
|
4.835.426.847
|
|
Lũy kế (đợt 1 + đợt 2): tính đến 17 giờ 45 phút ngày 3-4-2020
|
8.873.890.392
|