STT
|
TÊN/NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
|
I. CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, BAN, NGÀNH, VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
|
754.005.486
|
1
|
Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học An Giang
|
1.529.946
|
2
|
Trung tâm Tin học Trường Đại học An Giang
|
1.852.130
|
3
|
Ban Tôn giáo tỉnh An Giang
|
2.590.000
|
4
|
Bệnh viện Sản-Nhi An Giang
|
98.397.257
|
5
|
Công đoàn Trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
|
30.000.000
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang
|
1.340.000
|
7
|
Chi cục Thuế Tân Châu - An Phú
|
15.660.000
|
9
|
Sở Công thương tỉnh An Giang
|
10.705.000
|
10
|
Hội Nông dân tỉnh An Giang
|
8.700.000
|
11
|
Trường Đại học An Giang
|
128.140.735
|
12
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông thôn-Trường Đại học An Giang
|
2.887.728
|
13
|
Nhà Thiếu nhi tỉnh An Giang
|
4.980.000
|
14
|
Quỹ Cô Năm Hoa (Báo An Giang )
|
30.000.000
|
15
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
116.879.702
|
16
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
4.280.000
|
17
|
Ban Quản lý ĐTXD và Khu vực phát triển đô thị An Giang
|
12.251.989
|
19
|
Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
14.274.000
|
20
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn An Giang
|
16.501.818
|
21
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh An Giang
|
3.371.983
|
22
|
Bệnh viện Mắt- Tai mũi họng- Răng hàm mặt tỉnh An Giang
|
30.588.000
|
23
|
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh An Giang
|
8.562.000
|
24
|
Chi bộ Công ty Cổ phần Nam Việt
|
6.600.000
|
25
|
Công đoàn các Khu Công nghiệp tỉnh An Giang
|
838.000
|
26
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
898.543
|
27
|
Đảng bộ Cục Quản lý thị trường An Giang
|
43.200.000
|
28
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang
|
8.380.000
|
29
|
Đảng bộ Tòa án tỉnh An Giang
|
16.368.000
|
30
|
Trung tâm Công nghệ thông tin ( Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang)
|
4.500.000
|
31
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm An Giang
|
8.194.000
|
32
|
Hội Luật gia tỉnh An Giang
|
700.000
|
33
|
Công đoàn cơ sở Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3.425.000
|
34
|
Công đoàn cơ sở Ban Dân tộc tỉnh An Giang
|
5.087.000
|
35
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh An Giang
|
7.560.000
|
36
|
Phòng Công chứng số 1 tỉnh An Giang
|
1.489.000
|
37
|
Bệnh viện Tim mạch An Giang
|
72.462.655
|
38
|
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh An Giang
|
30.811.000
|
|
II. CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
5.000.000
|
1
|
Ni Sư Thích Nữ Huệ Liên - chùa Phước Lộc Thọ
|
5.000.000
|
|
III. DOANH NGHIỆP, NGÂN HÀNG VÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
612.569.255
|
1
|
Công ty TNHH MTV Phà An Giang
|
100.000.000
|
2
|
Công ty Cổ phần qau quả thực phẩm An Giang
|
86.106.800
|
3
|
Chi đoàn Ngân hàng Phát triển Việt Nam- Chi nhánh khu vực Đồng Tháp - An Giang
|
3.000.000
|
5
|
CBNV Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết An Giang
|
50.423.000
|
6
|
CBNV Công ty Cổ phần Điện nước An Giang
|
100.000.000
|
7
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhà Bàng
|
5.000.000
|
8
|
CBCNV Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi An Giang
|
31.733.161
|
10
|
Người lao động Công ty Cổ phần QLBT DTND số 13
|
22.343.686
|
11
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm An Giang
|
23.800.000
|
13
|
Bệnh viện Đa khoa Hạnh Phúc
|
54.698.000
|
14
|
Bệnh viện Mắt Long Xuyên
|
4.793.000
|
15
|
Cán Bộ CNV Công ty Cổ phần Điện nước An Giang
|
125.631.608
|
16
|
Công ty Bảo Minh tỉnh An Giang
|
5.040.000
|
|
IV. CÁ NHÂN TRONG TỈNH
|
14.258.000
|
1
|
Hội Cựu học sinh Chuyên ban Trường Long Xuyên (K97 LX)
|
10.000.000
|
2
|
Khách hàng Tây Đô Long An - khu vực An Giang
|
2.678.000
|
3
|
Nguyen Tri Son
|
1.080.000
|
4
|
Cá nhân đóng góp chuyển khoản không ghi địa chỉ
|
500.000
|
|
V. CƠ QUAN BAN NGÀNH VÀ TRƯỜNG HỌC CẤP HUYỆN
|
4.623.041.552
|
|
* Thành phố Châu Đốc : 232.106.000 đồng
|
|
1
|
Văn phòng Thành ủy Châu Đốc
|
4.095.000
|
2
|
Ủy ban Mặt trận Châu Đốc (nộp đóng góp của các đơn vị, ban, ngành trên địa bàn thành phố Châu Đốc)
|
228.011.000
|
|
* Thành phố Long Xuyên : 546.047.708 đồng
|
|
3
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (P. Mỹ Quý)
|
8.481.000
|
4
|
Trường Phổ thông Thực hành sư phạm
|
33.447.090
|
5
|
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
|
13.500.000
|
6
|
Phòng Tài chính -Kế hoạch
|
3.000.000
|
7
|
CB CNVC UBND phường Mỹ Hòa
|
11.254.000
|
8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
3.840.000
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
1.899.000
|
10
|
Phòng Văn hóa- Thông tin
|
1.245.000
|
11
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
|
6.708.000
|
12
|
Liên đoàn Lao động thành phố Long Xuyên
|
1.080.000
|
13
|
Ban Tổ chức thành phố Long Xuyên
|
1.800.000
|
14
|
Trường Lê Văn Tám
|
11.717.000
|
15
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Long Xuyên
|
5.361.000
|
16
|
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm
|
12.840.000
|
17
|
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên
|
2.110.000
|
18
|
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan
|
1.766.000
|
19
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
4.300.000
|
20
|
Văn phòng Thành ủy- HĐND- UBND thành phố Long Xuyên
|
8.892.000
|
21
|
Trường Tiểu học Lê Văn Nhung
|
5.788.000
|
22
|
Trường Mẫu giáo Hoàng Yến
|
4.006.000
|
23
|
Trạm Khuyến nông thành phố Long Xuyên
|
1.709.000
|
24
|
Trạm Thú y thành phố Long Xuyên
|
3.498.000
|
25
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
22.458.000
|
26
|
Trạm BVTV- TT và Chăn nuôi thành phố Long Xuyên
|
2.220.000
|
27
|
Hội Cựu chiến binh thành phố Long Xuyên
|
690.000
|
28
|
Hội Nông dân thành phố Long Xuyên
|
812.000
|
29
|
UBND phường Mỹ Phước
|
4.109.000
|
30
|
Ban Dân vận thành phố Long Xuyên
|
962.000
|
31
|
Trường THCS Mỹ Thới
|
18.008.000
|
32
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
10.688.000
|
33
|
Trung tâm Văn hóa thành phố Long Xuyên
|
4.932.000
|
34
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Long Xuyên
|
2.929.000
|
35
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Long Xuyên
|
905.000
|
36
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
7.216.000
|
37
|
Trường THCS Bình Khánh
|
20.917.000
|
38
|
Thành đoàn Long Xuyên
|
660.000
|
39
|
Ủy ban MTTQ thành phố Long Xuyên
|
1.330.000
|
40
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
6.340.000
|
41
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
3.170.000
|
42
|
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
40.519.618
|
43
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
12.040.000
|
44
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Long Xuyên
|
1.550.000
|
45
|
Trường THCS Ngô Gia Tự
|
9.563.000
|
46
|
Trường THCS Hùng Vương
|
11.830.000
|
47
|
Trường Tiểu học Trần Quang Khải
|
8.258.000
|
48
|
Phường Đông Xuyên
|
9.726.000
|
49
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
12.648.000
|
50
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
5.636.000
|
51
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cưng
|
9.872.000
|
52
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
|
6.725.000
|
53
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
26.974.000
|
54
|
Nhà trẻ Măng non
|
4.931.000
|
55
|
Trường Măng non Họa Mi
|
4.252.000
|
56
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh
|
6.740.000
|
57
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
2.491.000
|
58
|
Cán bộ viên chức xã Mỹ Hòa Hưng
|
11.018.000
|
59
|
Trường Tiểu học “C” Chu Văn An
|
12.738.000
|
60
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Long Xuyên
|
1.058.000
|
61
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
25.227.000
|
62
|
Trường THCS Phan Văn Trị
|
6.660.000
|
63
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương
|
3.258.000
|
64
|
Ủy ban Kiểm tra thành phố Long Xuyên
|
2.900.000
|
65
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
7.177.000
|
66
|
Đài Truyền thanh Long Xuyên
|
3.528.000
|
67
|
Tòa án nhân dân thành phố Long Xuyên
|
7.393.000
|
68
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
14.086.000
|
69
|
Trường Mẫu giáo Hoàng Oanh
|
4.140.000
|
70
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
8.832.000
|
71
|
Trường Tiểu học Võ Trường Toản
|
7.690.000
|
|
* Thị Xã Tân Châu : 198.286.867 đồng
|
|
72
|
Trường THCS Chu Văn An
|
13.021.000
|
73
|
Tòa án nhân dân thị xã Tân Châu
|
3.797.000
|
74
|
Đài Truyền thanh thị xã Tân Châu
|
2.568.000
|
75
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Tân Châu
|
950.000
|
76
|
Trường Tiểu học Long Phú
|
9.904.000
|
77
|
Trường THCS Vĩnh Hòa
|
8.619.000
|
78
|
Trường THCS Vĩnh Xương
|
10.569.000
|
79
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hòa
|
9.035.000
|
80
|
Trường Tiểu học “B” Long An
|
7.031.000
|
81
|
Nguyễn Duy Phương nộp tiền: ủng hộ Covid-19
|
5.114.000
|
82
|
CĐCS Hội Phụ nữ - Nông dân - Liên đoàn Lao động thị xã Tân Châu
|
3.319.000
|
83
|
CBCC Công đoàn cơ sở UBND xã Châu Phong
|
3.690.000
|
84
|
Trường Tiểu học “A” Long An
|
8.414.000
|
85
|
Công đoàn Mẫu giáo Lê Chánh
|
2.435.000
|
86
|
Trường Tiểu học “A” Phú Vĩnh
|
7.340.000
|
87
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hòa
|
4.610.000
|
88
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Tân Châu
|
3.041.000
|
89
|
UBND xã Tân Thạnh
|
6.201.000
|
90
|
Trường Mẫu giáo Long Phú
|
3.107.000
|
91
|
Trường THCS Long An
|
9.150.000
|
92
|
Trường THCS Tân Thạnh
|
5.995.000
|
93
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Châu
|
1.560.000
|
94
|
Văn phòng Đăng ký đất đai Tân Châu
|
2.551.000
|
95
|
Trường Tiểu học “A” Tân An
|
11.562.000
|
96
|
Trường THPT Nguyễn Quang Diệu
|
11.223.000
|
97
|
Trường Mẫu giáo Phú Vĩnh
|
3.171.000
|
98
|
Trường Tiểu học “D” Châu Phong
|
6.510.000
|
99
|
Trường THCS Châu Phong
|
13.582.000
|
100
|
Trường THCS Long Phú
|
6.189.000
|
101
|
Trường THCS Phú Lộc
|
6.277.867
|
102
|
Trường Tiểu học “A” Châu Phong
|
7.751.000
|
|
* Huyện Tịnh Biên : 449.172.714 đồng
|
|
103
|
UBND xã An Phú
|
4.909.000
|
104
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc (xã An Phú)
|
3.878.714
|
105
|
Trường THPT Tịnh Biên
|
15.918.000
|
106
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tịnh Biên
|
2.010.000
|
107
|
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy huyện Tịnh Biên
|
1.653.000
|
108
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy huyện Tịnh Biên
|
1.695.000
|
109
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Tịnh Biên
|
8.319.000
|
110
|
Ban Dân vận huyện Tịnh Biên
|
1.379.000
|
111
|
Xã Nhơn Hưng
|
4.335.000
|
112
|
Trạm Khuyến nông huyện Tịnh Biên
|
2.300.000
|
113
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tịnh Biên
|
3.350.000
|
114
|
Phòng Nội vụ huyện Tịnh Biên
|
1.490.000
|
115
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tịnh Biên
|
620.000
|
116
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tịnh Biên
|
1.900.000
|
117
|
Bảo hiểm Xã hội huyện Tịnh Biên
|
2.600.000
|
118
|
Văn phòng Huyện ủy huyện Tịnh Biên
|
6.194.000
|
119
|
Hội Cựu chiến binh huyện Tịnh Biên
|
500.000
|
120
|
Huyện đoàn huyện Tịnh Biên
|
989.000
|
121
|
Văn phòng Đăng ký đất đai- Chi nhánh Tịnh Biên
|
3.959.000
|
122
|
Xã Vĩnh Trung
|
7.349.000
|
123
|
UBND thị trấn Nhà Bàng
|
6.557.000
|
124
|
Liên đoàn Lao động huyện Tịnh Biên
|
1.105.000
|
125
|
Xã Văn Giáo
|
7.040.000
|
126
|
Phòng Y tế huyện Tịnh Biên
|
1.300.000
|
127
|
Ủy ban MTTQ huyện Tịnh Biên
|
1.435.000
|
128
|
Thị trấn Tịnh Biên
|
4.674.000
|
129
|
Xã An Nông
|
3.887.000
|
130
|
Phòng Dân tộc huyện Tịnh Biên
|
733.000
|
131
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tịnh Biên
|
1.150.000
|
132
|
Ban Quản lý Dự án huyện Tịnh Biên
|
4.490.000
|
133
|
Xã Tân Lợi
|
5.790.000
|
134
|
Xã Núi Voi
|
3.503.000
|
135
|
Xã Thới Sơn
|
6.723.000
|
136
|
Thị trấn Chi Lăng
|
6.140.000
|
137
|
Trạm Chăn nuôi - Thú y huyện Tịnh Biên
|
4.795.000
|
138
|
Phòng Tư pháp huyện Tịnh Biên
|
1.280.000
|
139
|
Phòng Kinh tế-Hạ tầng huyện Tịnh Biên
|
4.035.000
|
140
|
Chi cục Thuế huyện Tịnh Biên
|
13.918.000
|
141
|
Hội Nông dân huyện Tịnh Biên
|
1.404.000
|
142
|
Ban Tổ chức Huyện ủy Tịnh Biên
|
1.871.000
|
143
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tịnh Biên
|
4.465.000
|
144
|
Tòa án nhân dân huyện Tịnh Biên
|
3.556.000
|
145
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tịnh Biên
|
1.184.000
|
146
|
Trung tâm HT-KT huyện Tịnh Biên
|
4.672.000
|
147
|
Xã Tân Lập
|
6.500.000
|
148
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Tịnh Biên
|
2.720.000
|
149
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện Tịnh Biên
|
3.095.000
|
150
|
Xã An Cư
|
5.802.000
|
151
|
Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên
|
24.321.000
|
152
|
BQL Trạm bơm huyện Tịnh Biên
|
1.974.000
|
153
|
Thanh tra huyện Tịnh Biên
|
2.040.000
|
154
|
Xã An Hảo
|
4.150.000
|
155
|
Chi cục Thống kê huyện Tịnh Biên
|
1.082.000
|
156
|
Đài Truyền thanh huyện Tịnh Biên
|
3.157.000
|
157
|
Xí nghiệp Môi trường đô thị huyện Tịnh Biên
|
6.120.000
|
158
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
4.207.000
|
159
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
4.654.000
|
160
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ
|
2.374.000
|
161
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
2.142.000
|
162
|
Trường Mầm non Chi Lăng
|
2.381.000
|
163
|
Trường Mầm non An Hảo
|
3.876.000
|
164
|
Trường Mầm non Tâp Lập
|
2.292.000
|
165
|
Trường Mầm non An Cư
|
2.020.000
|
166
|
Trường Tiểu học bán trú “A” Nhà Bàng
|
8.316.000
|
167
|
Trường Tiểu học “B” Nhà Bàng
|
5.950.000
|
168
|
Trường Tiểu học “C” Nhà Bàng
|
4.712.000
|
169
|
Trường Tiểu học “A” Nhơn Hưng
|
5.926.000
|
170
|
Trường Tiểu học “B” Nhơn Hưng
|
3.688.000
|
171
|
Trường Tiểu học “A” An Phú
|
3.676.000
|
172
|
Trường Tiểu học “B” An Phú
|
7.680.000
|
173
|
Trường Tiểu học “B” thị trấn Tịnh Biên
|
5.672.000
|
174
|
Trường Tiểu học “C” thị trấn Tịnh Biên
|
4.253.000
|
175
|
Trường Tiểu học “A” An Cư
|
4.274.000
|
176
|
Trường Tiểu học “D” An Cư
|
4.402.000
|
177
|
Trường Tiểu học H Tân Lập
|
6.580.000
|
178
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Trung
|
7.142.000
|
179
|
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng
|
5.450.000
|
180
|
Trường Tiểu học “A” Tân Lợi
|
3.871.000
|
181
|
Trường Tiểu học “C” Tân Lợi
|
4.100.000
|
182
|
Trường Tiểu học “A” An Hảo
|
5.348.000
|
183
|
Trường Tiểu học “A” Thới Sơn
|
3.660.000
|
184
|
Trường Tiểu học “B” Thới Sơn
|
3.375.000
|
185
|
Trường THCS Đoàn Minh Huyên
|
5.375.000
|
186
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
6.860.000
|
187
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
12.175.000
|
188
|
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
|
7.930.000
|
189
|
Trường THCS Phan Bội Châu
|
6.130.000
|
190
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
6.443.000
|
191
|
Trường THCS Nguyễn B Khiêm
|
7.273.000
|
192
|
Trường THCS Núi Cấm
|
3.670.000
|
193
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
6.542.000
|
194
|
Trường Phồ thông THCS DTNT Tịnh Biên
|
8.936.000
|
195
|
Trường THCS Lê Văn Duyệt
|
5.822.000
|
196
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
5.688.000
|
197
|
Trường THCS Chi Lăng
|
12.292.000
|
|
* Huyện An Phú : 420.514.038 đồng
|
|
198
|
Văn phòng Huyện ủy An Phú
|
3.679.000
|
199
|
Hội Chữ thập đỏ huyện An Phú
|
555.000
|
200
|
Trường THCS Đa Phước
|
11.173.000
|
201
|
Trường THCS Vĩnh Hội Đông
|
9.977.300
|
202
|
Công đoàn cơ sở xã Vĩnh Lộc
|
8.702.000
|
203
|
Hội Cựu chiến binh huyện An Phú
|
765.000
|
204
|
Trường THCS Quốc Thái
|
19.418.000
|
205
|
Trường Tiểu học “A” Phước Hưng
|
5.080.000
|
206
|
Trường Tiểu học “B” Nhơn Hội
|
4.223.000
|
207
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Trường
|
6.478.616
|
208
|
Trường Tiểu học “A” Khánh Bình
|
3.758.000
|
209
|
Trường Mẫu giáo Khánh Bình
|
2.254.000
|
210
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hội Đông
|
6.777.454
|
211
|
Trường Mẫu giáo Khánh An, An Phú
|
3.805.000
|
212
|
Trường Tiểu học “A” Phú Hội
|
6.000.000
|
213
|
Trường Tiểu học “B” Châu Phong
|
7.792.000
|
214
|
Trường THCS Khánh Bình
|
5.299.000
|
215
|
Trung tâm Y tế huyện An Phú
|
76.114.551
|
216
|
Trung tâm Y tế huyện An Phú
|
5.972.732
|
217
|
Trường Tiểu học “D” Phú Hữu
|
5.234.000
|
218
|
Công đoàn UBND xã Vĩnh Hậu
|
10.731.000
|
219
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Lộc
|
2.667.000
|
220
|
Trường Tiểu học “A” An Phú
|
9.348.000
|
221
|
Trường Tiểu học “A” Nhơn Hội
|
9.191.000
|
222
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hậu
|
6.271.000
|
223
|
Trường Tiểu học “B” Phú Hội
|
6.600.000
|
224
|
Trường THCS Phú Hội
|
12.003.000
|
225
|
Trường Tiểu học “B” Đa Phước
|
8.648.000
|
226
|
Trường Tiểu học “C” Đa Phước
|
5.145.000
|
227
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hội Đông
|
7.119.000
|
228
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện An Phú
|
5.573.128
|
229
|
Trường THCS Khánh An
|
7.710.750
|
230
|
Trường Mầm non Long Bình
|
4.492.000
|
231
|
UBND xã Phú Hữu
|
6.433.000
|
232
|
Trường Mẫu giáo Phước Hưng
|
2.627.000
|
233
|
UBND xã Vĩnh Trường
|
9.090.000
|
234
|
Trường Tiểu học “C” Quốc Thái
|
5.430.000
|
235
|
Trường Tiểu học “B” Quốc Thái
|
5.309.000
|
236
|
Trường THCS Vĩnh Trường
|
7.200.000
|
237
|
Trường Mẫu giáo Đa Phước
|
3.490.000
|
238
|
Trường Mẫu giáo Phú Hội
|
4.140.000
|
239
|
Trường Mẫu giáo Quốc Thái
|
2.990.000
|
240
|
Trường Mầm non Vĩnh Trường
|
3.452.832
|
241
|
UBND xã Nhơn Hội
|
4.629.000
|
242
|
Phòng Nội vụ huyện An Phú
|
1.938.000
|
243
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện An Phú
|
780.000
|
244
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Lộc
|
5.740.000
|
245
|
UBND thị trấn An Phú
|
7.590.000
|
246
|
Trường Tiểu học “A” Quốc Thái
|
5.877.995
|
247
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện An Phú
|
1.500.000
|
248
|
Huyện đoàn An Phú
|
480.000
|
249
|
Uỷ Ban MTTQ xã Đa Phước
|
7.175.000
|
250
|
Uỷ Ban MTTQ huyện An Phú
|
2.332.000
|
251
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện An Phú
|
2.620.000
|
252
|
Uỷ ban MTTQ xã Quốc Thái
|
6.190.000
|
253
|
Đài Truyền thanh huyện An Phú
|
2.145.000
|
254
|
UBND xã Khánh An
|
5.880.000
|
255
|
Trường THCS Nhơn Hội
|
5.657.530
|
256
|
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện An Phú
|
2.365.000
|
257
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Phú
|
2.201.078
|
258
|
UBND xã Phú Hội
|
7.297.000
|
259
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Trường
|
7.742.753
|
260
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Phú
|
1.655.319
|
|
* Huyện Châu Phú : 526.191.326 đồng
|
|
261
|
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Thạnh Trung
|
6.699.264
|
262
|
Xã Mỹ Thạnh Tây
|
6.975.000
|
263
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Thạnh Trung
|
9.129.000
|
264
|
Trường Tiểu học “A” Đào Hữu Cảnh
|
9.187.512
|
265
|
Trường Tiểu học “B” Mỹ Đức
|
5.470.120
|
266
|
Ban Tuyên giáo huyện Châu Phú
|
1.200.000
|
267
|
Trường Tiểu học “B” Bình Long
|
4.080.103
|
268
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựn khu vực Châu Phú
|
4.675.000
|
269
|
Trường Tiểu học “A” Mỹ Đức
|
11.106.769
|
270
|
Trường Mẫu giáo Khánh Hòa
|
2.930.000
|
271
|
Trường Tiểu học “B” Bình Mỹ
|
11.192.000
|
272
|
Trường Tiểu học “A” thị trấn Cái Dầu
|
16.202.978
|
273
|
Trường Tiểu học “C” Vĩnh Thạnh Trung
|
9.258.000
|
274
|
Trường Tiểu học “A” Bình Phú
|
7.398.000
|
275
|
Trường Tiểu học “B” Bình Chánh
|
4.858.000
|
276
|
Trường Tiểu học “B” Đào Hữu Cảnh
|
4.248.000
|
277
|
Trường Tiểu học “D” Vĩnh Thạnh Trung
|
7.394.000
|
278
|
Trường Tiểu học “A” Bình Chánh
|
9.618.397
|
279
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
5.274.000
|
280
|
Trường Mẫu giáo “B” Khánh An
|
7.678.000
|
281
|
Trường THCS Ô Long Vĩ
|
10.740.286
|
282
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca, Vĩnh Thạnh Trung
|
2.145.000
|
283
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Phú
|
66.444.284
|
284
|
Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ
|
1.847.000
|
285
|
Ban Dân vận Huyện ủy Châu Phú
|
851.000
|
286
|
Trường Mầm non thị trấn Cái Dầu
|
7.682.000
|
287
|
Trường Tiểu học “C” Bình Thủy
|
5.166.000
|
288
|
Trường Mẫu giáo Đào Hữu Cảnh
|
2.785.000
|
289
|
Trường Tiểu học “B” Thạnh Mỹ Tây
|
6.513.000
|
290
|
Thanh tra huyện Châu Phú
|
1.464.674
|
291
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội huyện Châu Phú
|
1.488.000
|
292
|
Phòng Văn hóa-Thông tin huyện Châu Phú
|
936.000
|
293
|
Trường Tiểu học “A” Thạnh Mỹ Tây
|
8.044.167
|
294
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thạnh Trung
|
4.254.000
|
295
|
Trường Mẫu giáo Bình Thủy
|
5.737.000
|
296
|
Trường Mầm non Bình Mỹ
|
5.482.000
|
297
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Châu Phú
|
1.364.000
|
298
|
Trường Tiểu học “B” Ô Long Vĩ
|
4.092.000
|
299
|
Trường THCS Thạnh Mỹ Tây
|
14.740.000
|
300
|
Trường THCS Khánh Hòa
|
10.722.720
|
301
|
Trường THCS Bình Phú
|
9.478.000
|
302
|
Trường Tiểu học “C” Khánh Hòa
|
8.868.000
|
303
|
Ban Tổ chức Huyện ủy và Phòng Nội vụ huyện Châu Phú
|
3.540.000
|
304
|
Phòng Tư pháphuyện Châu Phú
|
1.120.000
|
305
|
Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung 2
|
13.771.000
|
306
|
Trường Tiểu học “A” Bình Long
|
8.003.962
|
307
|
Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ
|
6.091.000
|
308
|
Trường Tiểu học “B” Khánh Hòa
|
6.057.000
|
309
|
Trường Tiểu học “A” Khánh Hòa
|
10.460.300
|
310
|
Trường THCS Mỹ Phú
|
10.157.000
|
311
|
Trường Mầm non Thạnh Mỹ Tây
|
3.250.000
|
312
|
Phòng Y tế huyện Châu Phú
|
1.050.450
|
313
|
Trường Tiểu học “D” Bình Mỹ
|
7.013.383
|
314
|
Trường Tiểu học “C” Ô Long Vĩ
|
2.905.000
|
315
|
Trường THCS Bình Long
|
14.267.000
|
316
|
Tòa án nhân dân huyện Châu Phú
|
2.859.433
|
317
|
Trường THCS Mỹ Đức
|
20.628.000
|
318
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Mỹ Tây
|
1.826.772
|
319
|
Trường Mẫu giáo Bình Long
|
3.484.032
|
320
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Phú
|
2.018.000
|
321
|
Trường Tiểu học “A” Bình Thủy
|
7.413.000
|
322
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Phú
|
867.000
|
323
|
Trường “C” Thạnh Mỹ Tây
|
5.210.000
|
324
|
UBND xã Bình Mỹ
|
10.812.000
|
325
|
Phòng Kinh tế -Hạ tầng huyện Châu Phú
|
3.203.000
|
326
|
UBND xã Bình Long
|
8.117.000
|
327
|
Trường THCS Cái Dầu
|
14.554.000
|
328
|
Trung tâm Văn hóa huyện Châu Phú
|
3.743.000
|
329
|
Trường Tiểu học “B” Mỹ Phú
|
8.016.000
|
330
|
Uỷ ban MTTQ xã Vĩnh Thạnh Trung
|
7.542.000
|
331
|
UBND xã Bình Thủy
|
4.325.000
|
332
|
Hội Cựu chiến binh huyện Châu Phú
|
640.000
|
333
|
Huyện đoàn Châu Phú
|
440.000
|
334
|
UBND xã Mỹ Phú
|
7.388.720
|
|
* Huyện Châu Thành : 253.389.977 đồng
|
|
335
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Châu Thành
|
1.083.730
|
336
|
Ban Dân vận Huyện ủy Châu Thành
|
2.775.000
|
337
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Châu Thành
|
1.600.000
|
338
|
Phòng Dân tộc huyện Châu Thành
|
830.000
|
339
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành
|
940.000
|
340
|
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Châu Thành
|
1.300.000
|
341
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Thành
|
1.186.000
|
342
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành
|
3.170.819
|
343
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Châu Thành
|
1.170.000
|
344
|
Trường THCS Quản Cơ Thành
|
22.827.275
|
345
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Châu Thành
|
4.355.000
|
346
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành
|
5.000.000
|
347
|
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn
|
17.736.000
|
348
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành
|
5.266.000
|
349
|
Trường THCS Cần Đăng
|
22.553.182
|
350
|
Trung tâm Văn hóa -Thể dục thể thao huyện Châu Thành
|
4.343.000
|
351
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Châu Thành
|
2.904.000
|
352
|
Ban Tổ chức Huyện ủy huyện Châu Thành
|
1.972.000
|
353
|
Trường THPT Cần Đăng
|
12.857.000
|
354
|
Trường THCS Vĩnh Hanh
|
10.883.000
|
355
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
27.538.606
|
356
|
Trường THCS Vĩnh Bình
|
9.874.149
|
357
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Châu Thành
|
2.541.239
|
358
|
Trường THPT Vĩnh Bình
|
11.468.000
|
359
|
Trường Tiểu học “C” Bình Hòa
|
5.951.000
|
360
|
Trường THCS An Hòa
|
9.400.000
|
361
|
Xã Vĩnh Thành
|
8.475.000
|
362
|
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Nhuận
|
6.950.000
|
363
|
Trung Tâm Y tế huyện Châu Thành
|
46.439.977
|
|
* Huyện Chợ Mới : 14.992.000 đồng
|
|
364
|
Trường THPT Ung Văn Khiêm
|
14.992.000
|
|
* Huyện Phú Tân : 955.044.639 đồng
|
|
365
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Tân
|
1.822.000
|
366
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Tân
|
1.591.000
|
367
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Phú Tân
|
2.274.000
|
368
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân
|
1.304.000
|
369
|
Ban Điều hành bến xe - tàu huyện Phú Tân
|
228.000
|
370
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Phú Tân
|
350.000
|
371
|
Liên đoàn Lao động huyện Phú Tân
|
1.350.000
|
372
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Phú Tân
|
4.363.000
|
373
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện Phú Tân
|
1.514.000
|
374
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện Phú Tân
|
446.000
|
375
|
Thanh tra huyện Phú Tân
|
1.800.000
|
376
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Tân
|
6.084.000
|
377
|
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Tân
|
3.208.412
|
378
|
Phòng Tư pháp huyện Phú Tân
|
1.171.000
|
379
|
Điện lực huyện Phú Tân
|
5.831.000
|
380
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Tân
|
1.469.000
|
381
|
Hội Người cao tuổi huyện Phú Tân
|
200.000
|
382
|
Trường THPT Bình Thạnh Đông
|
9.883.000
|
383
|
Hội Nông dân huyện Phú Tân
|
1.342.000
|
384
|
Xí nghiệp Môi trường Đô thị huyện Phú Tân
|
6.754.000
|
385
|
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Tân
|
6.829.000
|
386
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Tân
|
3.045.000
|
387
|
Huyện đoàn Phú Tân
|
1.267.000
|
388
|
Xã Phú Lâm
|
8.941.000
|
389
|
Trường THPT Chu Văn An
|
23.134.000
|
390
|
Hội Cựu chiến binh huyện Phú Tân
|
491.000
|
391
|
Trường THCS&THPT huyện Phú Tân
|
16.407.000
|
392
|
Văn phòng Huyện ủy và các Ban Đảng huyện Phú Tân
|
11.024.000
|
393
|
Trường THPT Hòa Lạc
|
9.275.000
|
394
|
Viện Kiểm sát huyện Phú Tân
|
2.570.000
|
395
|
Trường Mẫu giáo Phú Thạnh
|
4.378.000
|
396
|
Xí nghiệp Điện nước huyện Phú Tân
|
9.020.000
|
397
|
Trường Mầm non Chợ Vàm
|
3.688.000
|
398
|
Trường Tiểu học “C” Phú Mỹ
|
13.285.000
|
399
|
Phòng Nội vụ huyện Phú Tân
|
1.730.000
|
400
|
Đài Truyền Thanh huyện Phú Tân
|
4.489.000
|
401
|
Trường Tiểu học “A” Hòa Lạc
|
11.066.000
|
402
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Mỹ
|
5.400.000
|
403
|
Xã Phú Bình
|
6.172.000
|
404
|
Trường Tiểu học “A” Phú Bình
|
13.700.000
|
405
|
Trường THCS Phú Bình
|
9.641.000
|
406
|
Trường THCS Long Hòa
|
9.080.500
|
407
|
Trạm Thủy lợi huyện Phú Tân
|
554.000
|
408
|
Trường Mẫu giáo Bình Phú
|
2.065.000
|
409
|
Trường THCS Phú An
|
11.065.000
|
410
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân
|
4.305.000
|
411
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Tân
|
3.418.500
|
412
|
Trường THCS Phú Thành
|
8.972.200
|
413
|
Xã Hiệp Xương
|
7.990.000
|
414
|
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Phú Tân
|
1.928.000
|
415
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Tân
|
3.772.000
|
416
|
Xã Phú Thành
|
5.500.000
|
417
|
Xã Hòa Lạc
|
7.127.000
|
418
|
Hội Khuyến học huyện Phú Tân
|
462.000
|
419
|
Kho bạc nhà nước huyện Phú Tân
|
3.259.429
|
420
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
74.248.801
|
421
|
Trường Mầm non Phú Mỹ
|
7.042.000
|
422
|
Trường THCS Hiệp Xương
|
9.495.000
|
423
|
Trường THCS Phú Lâm
|
7.112.644
|
424
|
Trường Tiểu học “A” Phú An
|
9.129.732
|
425
|
Trường Tiểu học Phú Xuân
|
9.283.000
|
426
|
Trường Tiểu học “A” Phú Hưng
|
9.672.429
|
427
|
Trường Tiểu học “B” Phú Thọ
|
9.880.798
|
428
|
Trường Tiểu học “A” Phú Thọ
|
8.898.075
|
429
|
Phòng Văn hóa -Thông tin huyện Phú Tân
|
837.000
|
430
|
Trường Mẫu giáo Phú Thành
|
2.131.801
|
431
|
Trường Mẫu giáo Phú An
|
2.857.409
|
432
|
Trường Mẫu giáo Tân Trung
|
2.993.000
|
433
|
Trường Mẫu giáo Bình Thạnh Đông
|
3.100.000
|
434
|
Trường Mẫu giáo Phú Bình
|
3.782.000
|
435
|
Trường Mẫu giáo Hiệp Xương
|
4.070.165
|
436
|
Trường Mẫu giáo Hòa Lạc
|
4.124.137
|
437
|
Trường Tiểu học Phú Hiệp
|
6.540.000
|
438
|
Trường Tiểu học “B” Phú An
|
7.120.000
|
439
|
Trường Tiểu học “B” Bình Thạnh Đông
|
9.132.078
|
440
|
Trường THCS Tân Trung
|
9.287.000
|
441
|
Trường Tiểu học “A” Tân Hòa
|
12.137.000
|
442
|
Trường Tiểu học Phú Lâm
|
13.040.000
|
443
|
Trường THCS Phú Thạnh
|
13.520.000
|
444
|
Trường Tiểu học “B” Phú Hưng
|
15.154.871
|
445
|
Trường Tiểu học Tân Trung
|
16.916.275
|
446
|
Trường THCS Phú Hiệp
|
5.456.000
|
447
|
Trường Tiểu học “B” Phú Bình
|
6.172.000
|
448
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
23.903.000
|
449
|
Trường Mẫu giáo Phú Xuân
|
2.271.485
|
450
|
Trường Mầm non Phú Hiệp
|
2.510.000
|
451
|
Trường Mầm non Phú Thọ
|
3.914.000
|
452
|
Trường THCS Phú Long
|
4.858.225
|
453
|
Trường THCS Phú Thọ
|
13.107.962
|
454
|
Trường Mẫu giáo Chợ Vàm
|
2.732.000
|
455
|
Trường Mẫu giáo Phú Mỹ
|
5.625.000
|
456
|
Trường Tiểu học “B” Phú Mỹ
|
8.761.787
|
457
|
Trường Tiểu học Phú Thành
|
11.240.000
|
458
|
Trường Tiểu học “B” Phú Thạnh
|
11.290.000
|
459
|
Trường Tiểu học “A” Bình Thạnh Đông
|
13.747.000
|
460
|
Trường Tiểu học “A” Chợ Vàm
|
11.351.000
|
461
|
Trung tâm GDNN & GDTX huyện Phú Tân
|
6.726.000
|
462
|
Trường THCS Tân Hòa
|
10.856.000
|
463
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Tân
|
1.503.000
|
464
|
Phòng Y tế huyện Phú Tân
|
1.458.000
|
465
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình huyện Phú Tân
|
2.968.000
|
466
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựnghuyện Phú Tân
|
4.965.000
|
467
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
8.555.000
|
468
|
Trường THCS Bình Thạnh Đông
|
15.951.000
|
469
|
Trường Tiểu học “A” Phú Mỹ
|
7.669.561
|
470
|
Xã Tân Trung
|
5.193.000
|
471
|
Trường Tiểu học “B” Chợ Vàm
|
10.113.000
|
472
|
Trường THCS Phú Xuân
|
6.508.000
|
473
|
Trường THCS Chợ Vàm
|
15.451.000
|
474
|
Tòa án nhân dân huyện Phú Tân
|
3.982.000
|
475
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
9.340.000
|
476
|
Trường Tiểu học “B” Hòa Lạc
|
9.253.000
|
477
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Tân
|
1.970.000
|
478
|
Trường Tiểu học “B” Hiệp Xương
|
4.495.000
|
479
|
Xã Phú Thọ
|
5.163.000
|
480
|
Bưu điện huyện Phú Tân
|
2.850.000
|
481
|
Xã Phú Thạnh
|
6.652.000
|
482
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chợ Vàm
|
3.632.832
|
483
|
Trường Mẫu giáo Tân Hòa
|
4.077.000
|
484
|
Trạm Khuyến nông huyện Phú Tân
|
3.457.531
|
485
|
Trường Tiểu học “C” Hòa Lạc
|
7.660.000
|
486
|
Trường Tiểu học “A” Hiệp Xương
|
11.376.000
|
487
|
Trường THCS Hòa Lạc
|
17.925.000
|
488
|
Xã Phú Hưng
|
8.559.000
|
489
|
Trường Mẫu giáo Phú Hưng
|
3.954.000
|
490
|
Trường THCS Phú Hưng
|
15.319.000
|
491
|
Xã Tân Hòa
|
5.125.000
|
492
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
6.044.000
|
493
|
Xã Phú Long
|
6.711.000
|
494
|
Trường Mẫu giáo Phú Long
|
2.432.000
|
495
|
Trường Tiểu học Phú Long
|
5.795.000
|
496
|
Xã Phú Hiệp
|
5.450.000
|
497
|
Trường Tiểu học “A” Phú Thạnh
|
8.370.000
|
498
|
Xã Phú Xuân
|
4.756.000
|
499
|
Xã Phú An
|
6.080.000
|
500
|
Hội Bảo trợ NTT-TMC-BNN huyện Phú Tân
|
220.000
|
|
* Huyện Thoại Sơn : 584.685.283 đồng
|
|
501
|
Tập thể cán bộ, công chức, viên chức huyện Thoại Sơn
|
500.000.000
|
502
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thoại
|
21.000.000
|
503
|
Trường Tiểu học “B” Phú Vĩnh
|
2.372.500
|
504
|
Cán bộ viên chức Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn
|
61.312.783
|
|
* Huyện Tri Tôn : 442.611.000 đồng
|
|
505
|
Trường Mầm non Ba Chúc
|
4.939.000
|
506
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Gia
|
2.728.000
|
507
|
Trường THCS thị trấn Ba Chúc
|
12.830.000
|
508
|
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn
|
122.320.000
|
509
|
Trường Tiểu học Lạc Quới
|
5.325.000
|
510
|
Trường Tiểu học Lê Trì
|
8.858.000
|
511
|
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn
|
138.664.000
|
512
|
Huỳnh Thị Cẩm, Tri Tôn
|
3.640.000
|
513
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
20.272.000
|
514
|
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn (nộp lần 3)
|
116.535.000
|
515
|
UBND xã Vĩnh Phước
|
6.500.000
|
|
TỔNG CỘNG (ĐỢT 4) :
|
6.008.874.293
|
|
Tính lũy kế số tiền đóng góp ủng hộ đến 17 giờ 40 phút, ngày 8-5-2020
|
17.002.992.279
|