- Qua phát động toàn dân tham gia ủng hộ phòng, chống dịch bệnh Covid-19 và hỗ trợ nhân dân bị thiệt hại bởi hạn hán, đến nay, UBMTTQVN tỉnh An Giang đã tiếp nhận 4 đợt, với số tiền 17.002.992.279 đồng, do các tổ chức, đơn vị, cá nhân, doanh nghiệp đóng góp.
1- Tiếp nhận ủng hộ qua tài khoản ngân hàng
Tên tài khoản: Ban Cứu trợ tỉnh An Giang
Số tài khoản: 6700201007755, mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh An Giang.
2- Tiếp nhận ủng hộ bằng tiền mặt
Văn phòng UB MTTQVN tỉnh An Giang.
Điện thoại: 0296.3953209 - 0945.951.110
Địa chỉ: số 21, Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang.
Ghi rõ nội dung ủng hộ:
- Ủng hộ phòng, chống dịch bệnh Covid-19
- Ủng hộ đồng bào bị hạn hán
Danh sách tổ chức, đơn vị, cá nhân và doanh nghiệp đóng góp tiền mặt ủng hộ phòng, chống dịch bệnh Covid-19 và hạn hán tỉnh An Giang (đợt 4)
( Cập nhật từ lúc 17 giờ 30 phút ngày 10-4-2020 đến 17 giờ 40 phút ngày 8-5-2020)
STT |
TÊN/NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
I. CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, BAN, NGÀNH, VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
754.005.486 |
|
1 |
Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học An Giang |
1.529.946 |
2 |
Trung tâm Tin học Trường Đại học An Giang |
1.852.130 |
3 |
Ban Tôn giáo tỉnh An Giang |
2.590.000 |
4 |
Bệnh viện Sản-Nhi An Giang |
98.397.257 |
5 |
Công đoàn Trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
30.000.000 |
6 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang |
1.340.000 |
7 |
Chi cục Thuế Tân Châu - An Phú |
15.660.000 |
9 |
Sở Công thương tỉnh An Giang |
10.705.000 |
10 |
Hội Nông dân tỉnh An Giang |
8.700.000 |
11 |
Trường Đại học An Giang |
128.140.735 |
12 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông thôn-Trường Đại học An Giang |
2.887.728 |
13 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh An Giang |
4.980.000 |
14 |
Quỹ Cô Năm Hoa (Báo An Giang ) |
30.000.000 |
15 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
116.879.702 |
16 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
4.280.000 |
17 |
Ban Quản lý ĐTXD và Khu vực phát triển đô thị An Giang |
12.251.989 |
19 |
Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
14.274.000 |
20 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn An Giang |
16.501.818 |
21 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh An Giang |
3.371.983 |
22 |
Bệnh viện Mắt- Tai mũi họng- Răng hàm mặt tỉnh An Giang |
30.588.000 |
23 |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh An Giang |
8.562.000 |
24 |
Chi bộ Công ty Cổ phần Nam Việt |
6.600.000 |
25 |
Công đoàn các Khu Công nghiệp tỉnh An Giang |
838.000 |
26 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
898.543 |
27 |
Đảng bộ Cục Quản lý thị trường An Giang |
43.200.000 |
28 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang |
8.380.000 |
29 |
Đảng bộ Tòa án tỉnh An Giang |
16.368.000 |
30 |
Trung tâm Công nghệ thông tin ( Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang) |
4.500.000 |
31 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm An Giang |
8.194.000 |
32 |
Hội Luật gia tỉnh An Giang |
700.000 |
33 |
Công đoàn cơ sở Văn phòng Đăng ký đất đai |
3.425.000 |
34 |
Công đoàn cơ sở Ban Dân tộc tỉnh An Giang |
5.087.000 |
35 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh An Giang |
7.560.000 |
36 |
Phòng Công chứng số 1 tỉnh An Giang |
1.489.000 |
37 |
Bệnh viện Tim mạch An Giang |
72.462.655 |
38 |
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh An Giang |
30.811.000 |
II. CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
5.000.000 |
|
1 |
Ni Sư Thích Nữ Huệ Liên - chùa Phước Lộc Thọ |
5.000.000 |
III. DOANH NGHIỆP, NGÂN HÀNG VÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
612.569.255 |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Phà An Giang |
100.000.000 |
2 |
Công ty Cổ phần qau quả thực phẩm An Giang |
86.106.800 |
3 |
Chi đoàn Ngân hàng Phát triển Việt Nam- Chi nhánh khu vực Đồng Tháp - An Giang |
3.000.000 |
5 |
CBNV Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết An Giang |
50.423.000 |
6 |
CBNV Công ty Cổ phần Điện nước An Giang |
100.000.000 |
7 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhà Bàng |
5.000.000 |
8 |
CBCNV Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi An Giang |
31.733.161 |
10 |
Người lao động Công ty Cổ phần QLBT DTND số 13 |
22.343.686 |
11 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm An Giang |
23.800.000 |
13 |
Bệnh viện Đa khoa Hạnh Phúc |
54.698.000 |
14 |
Bệnh viện Mắt Long Xuyên |
4.793.000 |
15 |
Cán Bộ CNV Công ty Cổ phần Điện nước An Giang |
125.631.608 |
16 |
Công ty Bảo Minh tỉnh An Giang |
5.040.000 |
IV. CÁ NHÂN TRONG TỈNH |
14.258.000 |
|
1 |
Hội Cựu học sinh Chuyên ban Trường Long Xuyên (K97 LX) |
10.000.000 |
2 |
Khách hàng Tây Đô Long An - khu vực An Giang |
2.678.000 |
3 |
Nguyen Tri Son |
1.080.000 |
4 |
Cá nhân đóng góp chuyển khoản không ghi địa chỉ |
500.000 |
V. CƠ QUAN BAN NGÀNH VÀ TRƯỜNG HỌC CẤP HUYỆN |
4.623.041.552 |
|
* Thành phố Châu Đốc : 232.106.000 đồng |
|
|
1 |
Văn phòng Thành ủy Châu Đốc |
4.095.000 |
2 |
Ủy ban Mặt trận Châu Đốc (nộp đóng góp của các đơn vị, ban, ngành trên địa bàn thành phố Châu Đốc) |
228.011.000 |
* Thành phố Long Xuyên : 546.047.708 đồng |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (P. Mỹ Quý) |
8.481.000 |
4 |
Trường Phổ thông Thực hành sư phạm |
33.447.090 |
5 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
13.500.000 |
6 |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
3.000.000 |
7 |
CB CNVC UBND phường Mỹ Hòa |
11.254.000 |
8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
3.840.000 |
9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
1.899.000 |
10 |
Phòng Văn hóa- Thông tin |
1.245.000 |
11 |
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm |
6.708.000 |
12 |
Liên đoàn Lao động thành phố Long Xuyên |
1.080.000 |
13 |
Ban Tổ chức thành phố Long Xuyên |
1.800.000 |
14 |
Trường Lê Văn Tám |
11.717.000 |
15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Long Xuyên |
5.361.000 |
16 |
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm |
12.840.000 |
17 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên |
2.110.000 |
18 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan |
1.766.000 |
19 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
4.300.000 |
20 |
Văn phòng Thành ủy- HĐND- UBND thành phố Long Xuyên |
8.892.000 |
21 |
Trường Tiểu học Lê Văn Nhung |
5.788.000 |
22 |
Trường Mẫu giáo Hoàng Yến |
4.006.000 |
23 |
Trạm Khuyến nông thành phố Long Xuyên |
1.709.000 |
24 |
Trạm Thú y thành phố Long Xuyên |
3.498.000 |
25 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
22.458.000 |
26 |
Trạm BVTV- TT và Chăn nuôi thành phố Long Xuyên |
2.220.000 |
27 |
Hội Cựu chiến binh thành phố Long Xuyên |
690.000 |
28 |
Hội Nông dân thành phố Long Xuyên |
812.000 |
29 |
UBND phường Mỹ Phước |
4.109.000 |
30 |
Ban Dân vận thành phố Long Xuyên |
962.000 |
31 |
Trường THCS Mỹ Thới |
18.008.000 |
32 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
10.688.000 |
33 |
Trung tâm Văn hóa thành phố Long Xuyên |
4.932.000 |
34 |
Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Long Xuyên |
2.929.000 |
35 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Long Xuyên |
905.000 |
36 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
7.216.000 |
37 |
Trường THCS Bình Khánh |
20.917.000 |
38 |
Thành đoàn Long Xuyên |
660.000 |
39 |
Ủy ban MTTQ thành phố Long Xuyên |
1.330.000 |
40 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
6.340.000 |
41 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
3.170.000 |
42 |
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu |
40.519.618 |
43 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
12.040.000 |
44 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Long Xuyên |
1.550.000 |
45 |
Trường THCS Ngô Gia Tự |
9.563.000 |
46 |
Trường THCS Hùng Vương |
11.830.000 |
47 |
Trường Tiểu học Trần Quang Khải |
8.258.000 |
48 |
Phường Đông Xuyên |
9.726.000 |
49 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
12.648.000 |
50 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
5.636.000 |
51 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cưng |
9.872.000 |
52 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực |
6.725.000 |
53 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
26.974.000 |
54 |
Nhà trẻ Măng non |
4.931.000 |
55 |
Trường Măng non Họa Mi |
4.252.000 |
56 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh |
6.740.000 |
57 |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
2.491.000 |
58 |
Cán bộ viên chức xã Mỹ Hòa Hưng |
11.018.000 |
59 |
Trường Tiểu học “C” Chu Văn An |
12.738.000 |
60 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Long Xuyên |
1.058.000 |
61 |
Trường THCS Lý Thường Kiệt |
25.227.000 |
62 |
Trường THCS Phan Văn Trị |
6.660.000 |
63 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
3.258.000 |
64 |
Ủy ban Kiểm tra thành phố Long Xuyên |
2.900.000 |
65 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
7.177.000 |
66 |
Đài Truyền thanh Long Xuyên |
3.528.000 |
67 |
Tòa án nhân dân thành phố Long Xuyên |
7.393.000 |
68 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
14.086.000 |
69 |
Trường Mẫu giáo Hoàng Oanh |
4.140.000 |
70 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
8.832.000 |
71 |
Trường Tiểu học Võ Trường Toản |
7.690.000 |
* Thị Xã Tân Châu : 198.286.867 đồng |
|
|
72 |
Trường THCS Chu Văn An |
13.021.000 |
73 |
Tòa án nhân dân thị xã Tân Châu |
3.797.000 |
74 |
Đài Truyền thanh thị xã Tân Châu |
2.568.000 |
75 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Tân Châu |
950.000 |
76 |
Trường Tiểu học Long Phú |
9.904.000 |
77 |
Trường THCS Vĩnh Hòa |
8.619.000 |
78 |
Trường THCS Vĩnh Xương |
10.569.000 |
79 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hòa |
9.035.000 |
80 |
Trường Tiểu học “B” Long An |
7.031.000 |
81 |
Nguyễn Duy Phương nộp tiền: ủng hộ Covid-19 |
5.114.000 |
82 |
CĐCS Hội Phụ nữ - Nông dân - Liên đoàn Lao động thị xã Tân Châu |
3.319.000 |
83 |
CBCC Công đoàn cơ sở UBND xã Châu Phong |
3.690.000 |
84 |
Trường Tiểu học “A” Long An |
8.414.000 |
85 |
Công đoàn Mẫu giáo Lê Chánh |
2.435.000 |
86 |
Trường Tiểu học “A” Phú Vĩnh |
7.340.000 |
87 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hòa |
4.610.000 |
88 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Tân Châu |
3.041.000 |
89 |
UBND xã Tân Thạnh |
6.201.000 |
90 |
Trường Mẫu giáo Long Phú |
3.107.000 |
91 |
Trường THCS Long An |
9.150.000 |
92 |
Trường THCS Tân Thạnh |
5.995.000 |
93 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Châu |
1.560.000 |
94 |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tân Châu |
2.551.000 |
95 |
Trường Tiểu học “A” Tân An |
11.562.000 |
96 |
Trường THPT Nguyễn Quang Diệu |
11.223.000 |
97 |
Trường Mẫu giáo Phú Vĩnh |
3.171.000 |
98 |
Trường Tiểu học “D” Châu Phong |
6.510.000 |
99 |
Trường THCS Châu Phong |
13.582.000 |
100 |
Trường THCS Long Phú |
6.189.000 |
101 |
Trường THCS Phú Lộc |
6.277.867 |
102 |
Trường Tiểu học “A” Châu Phong |
7.751.000 |
* Huyện Tịnh Biên : 449.172.714 đồng |
|
|
103 |
UBND xã An Phú |
4.909.000 |
104 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc (xã An Phú) |
3.878.714 |
105 |
Trường THPT Tịnh Biên |
15.918.000 |
106 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tịnh Biên |
2.010.000 |
107 |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy huyện Tịnh Biên |
1.653.000 |
108 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy huyện Tịnh Biên |
1.695.000 |
109 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Tịnh Biên |
8.319.000 |
110 |
Ban Dân vận huyện Tịnh Biên |
1.379.000 |
111 |
Xã Nhơn Hưng |
4.335.000 |
112 |
Trạm Khuyến nông huyện Tịnh Biên |
2.300.000 |
113 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tịnh Biên |
3.350.000 |
114 |
Phòng Nội vụ huyện Tịnh Biên |
1.490.000 |
115 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tịnh Biên |
620.000 |
116 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tịnh Biên |
1.900.000 |
117 |
Bảo hiểm Xã hội huyện Tịnh Biên |
2.600.000 |
118 |
Văn phòng Huyện ủy huyện Tịnh Biên |
6.194.000 |
119 |
Hội Cựu chiến binh huyện Tịnh Biên |
500.000 |
120 |
Huyện đoàn huyện Tịnh Biên |
989.000 |
121 |
Văn phòng Đăng ký đất đai- Chi nhánh Tịnh Biên |
3.959.000 |
122 |
Xã Vĩnh Trung |
7.349.000 |
123 |
UBND thị trấn Nhà Bàng |
6.557.000 |
124 |
Liên đoàn Lao động huyện Tịnh Biên |
1.105.000 |
125 |
Xã Văn Giáo |
7.040.000 |
126 |
Phòng Y tế huyện Tịnh Biên |
1.300.000 |
127 |
Ủy ban MTTQ huyện Tịnh Biên |
1.435.000 |
128 |
Thị trấn Tịnh Biên |
4.674.000 |
129 |
Xã An Nông |
3.887.000 |
130 |
Phòng Dân tộc huyện Tịnh Biên |
733.000 |
131 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tịnh Biên |
1.150.000 |
132 |
Ban Quản lý Dự án huyện Tịnh Biên |
4.490.000 |
133 |
Xã Tân Lợi |
5.790.000 |
134 |
Xã Núi Voi |
3.503.000 |
135 |
Xã Thới Sơn |
6.723.000 |
136 |
Thị trấn Chi Lăng |
6.140.000 |
137 |
Trạm Chăn nuôi - Thú y huyện Tịnh Biên |
4.795.000 |
138 |
Phòng Tư pháp huyện Tịnh Biên |
1.280.000 |
139 |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng huyện Tịnh Biên |
4.035.000 |
140 |
Chi cục Thuế huyện Tịnh Biên |
13.918.000 |
141 |
Hội Nông dân huyện Tịnh Biên |
1.404.000 |
142 |
Ban Tổ chức Huyện ủy Tịnh Biên |
1.871.000 |
143 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tịnh Biên |
4.465.000 |
144 |
Tòa án nhân dân huyện Tịnh Biên |
3.556.000 |
145 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tịnh Biên |
1.184.000 |
146 |
Trung tâm HT-KT huyện Tịnh Biên |
4.672.000 |
147 |
Xã Tân Lập |
6.500.000 |
148 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Tịnh Biên |
2.720.000 |
149 |
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện Tịnh Biên |
3.095.000 |
150 |
Xã An Cư |
5.802.000 |
151 |
Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên |
24.321.000 |
152 |
BQL Trạm bơm huyện Tịnh Biên |
1.974.000 |
153 |
Thanh tra huyện Tịnh Biên |
2.040.000 |
154 |
Xã An Hảo |
4.150.000 |
155 |
Chi cục Thống kê huyện Tịnh Biên |
1.082.000 |
156 |
Đài Truyền thanh huyện Tịnh Biên |
3.157.000 |
157 |
Xí nghiệp Môi trường đô thị huyện Tịnh Biên |
6.120.000 |
158 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
4.207.000 |
159 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
4.654.000 |
160 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
2.374.000 |
161 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
2.142.000 |
162 |
Trường Mầm non Chi Lăng |
2.381.000 |
163 |
Trường Mầm non An Hảo |
3.876.000 |
164 |
Trường Mầm non Tâp Lập |
2.292.000 |
165 |
Trường Mầm non An Cư |
2.020.000 |
166 |
Trường Tiểu học bán trú “A” Nhà Bàng |
8.316.000 |
167 |
Trường Tiểu học “B” Nhà Bàng |
5.950.000 |
168 |
Trường Tiểu học “C” Nhà Bàng |
4.712.000 |
169 |
Trường Tiểu học “A” Nhơn Hưng |
5.926.000 |
170 |
Trường Tiểu học “B” Nhơn Hưng |
3.688.000 |
171 |
Trường Tiểu học “A” An Phú |
3.676.000 |
172 |
Trường Tiểu học “B” An Phú |
7.680.000 |
173 |
Trường Tiểu học “B” thị trấn Tịnh Biên |
5.672.000 |
174 |
Trường Tiểu học “C” thị trấn Tịnh Biên |
4.253.000 |
175 |
Trường Tiểu học “A” An Cư |
4.274.000 |
176 |
Trường Tiểu học “D” An Cư |
4.402.000 |
177 |
Trường Tiểu học H Tân Lập |
6.580.000 |
178 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Trung |
7.142.000 |
179 |
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng |
5.450.000 |
180 |
Trường Tiểu học “A” Tân Lợi |
3.871.000 |
181 |
Trường Tiểu học “C” Tân Lợi |
4.100.000 |
182 |
Trường Tiểu học “A” An Hảo |
5.348.000 |
183 |
Trường Tiểu học “A” Thới Sơn |
3.660.000 |
184 |
Trường Tiểu học “B” Thới Sơn |
3.375.000 |
185 |
Trường THCS Đoàn Minh Huyên |
5.375.000 |
186 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
6.860.000 |
187 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
12.175.000 |
188 |
Trường THCS Trần Đại Nghĩa |
7.930.000 |
189 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
6.130.000 |
190 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
6.443.000 |
191 |
Trường THCS Nguyễn B Khiêm |
7.273.000 |
192 |
Trường THCS Núi Cấm |
3.670.000 |
193 |
Trường THCS Ngô Quyền |
6.542.000 |
194 |
Trường Phồ thông THCS DTNT Tịnh Biên |
8.936.000 |
195 |
Trường THCS Lê Văn Duyệt |
5.822.000 |
196 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
5.688.000 |
197 |
Trường THCS Chi Lăng |
12.292.000 |
* Huyện An Phú : 420.514.038 đồng |
|
|
198 |
Văn phòng Huyện ủy An Phú |
3.679.000 |
199 |
Hội Chữ thập đỏ huyện An Phú |
555.000 |
200 |
Trường THCS Đa Phước |
11.173.000 |
201 |
Trường THCS Vĩnh Hội Đông |
9.977.300 |
202 |
Công đoàn cơ sở xã Vĩnh Lộc |
8.702.000 |
203 |
Hội Cựu chiến binh huyện An Phú |
765.000 |
204 |
Trường THCS Quốc Thái |
19.418.000 |
205 |
Trường Tiểu học “A” Phước Hưng |
5.080.000 |
206 |
Trường Tiểu học “B” Nhơn Hội |
4.223.000 |
207 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Trường |
6.478.616 |
208 |
Trường Tiểu học “A” Khánh Bình |
3.758.000 |
209 |
Trường Mẫu giáo Khánh Bình |
2.254.000 |
210 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hội Đông |
6.777.454 |
211 |
Trường Mẫu giáo Khánh An, An Phú |
3.805.000 |
212 |
Trường Tiểu học “A” Phú Hội |
6.000.000 |
213 |
Trường Tiểu học “B” Châu Phong |
7.792.000 |
214 |
Trường THCS Khánh Bình |
5.299.000 |
215 |
Trung tâm Y tế huyện An Phú |
76.114.551 |
216 |
Trung tâm Y tế huyện An Phú |
5.972.732 |
217 |
Trường Tiểu học “D” Phú Hữu |
5.234.000 |
218 |
Công đoàn UBND xã Vĩnh Hậu |
10.731.000 |
219 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Lộc |
2.667.000 |
220 |
Trường Tiểu học “A” An Phú |
9.348.000 |
221 |
Trường Tiểu học “A” Nhơn Hội |
9.191.000 |
222 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hậu |
6.271.000 |
223 |
Trường Tiểu học “B” Phú Hội |
6.600.000 |
224 |
Trường THCS Phú Hội |
12.003.000 |
225 |
Trường Tiểu học “B” Đa Phước |
8.648.000 |
226 |
Trường Tiểu học “C” Đa Phước |
5.145.000 |
227 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Hội Đông |
7.119.000 |
228 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện An Phú |
5.573.128 |
229 |
Trường THCS Khánh An |
7.710.750 |
230 |
Trường Mầm non Long Bình |
4.492.000 |
231 |
UBND xã Phú Hữu |
6.433.000 |
232 |
Trường Mẫu giáo Phước Hưng |
2.627.000 |
233 |
UBND xã Vĩnh Trường |
9.090.000 |
234 |
Trường Tiểu học “C” Quốc Thái |
5.430.000 |
235 |
Trường Tiểu học “B” Quốc Thái |
5.309.000 |
236 |
Trường THCS Vĩnh Trường |
7.200.000 |
237 |
Trường Mẫu giáo Đa Phước |
3.490.000 |
238 |
Trường Mẫu giáo Phú Hội |
4.140.000 |
239 |
Trường Mẫu giáo Quốc Thái |
2.990.000 |
240 |
Trường Mầm non Vĩnh Trường |
3.452.832 |
241 |
UBND xã Nhơn Hội |
4.629.000 |
242 |
Phòng Nội vụ huyện An Phú |
1.938.000 |
243 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện An Phú |
780.000 |
244 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Lộc |
5.740.000 |
245 |
UBND thị trấn An Phú |
7.590.000 |
246 |
Trường Tiểu học “A” Quốc Thái |
5.877.995 |
247 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện An Phú |
1.500.000 |
248 |
Huyện đoàn An Phú |
480.000 |
249 |
Uỷ Ban MTTQ xã Đa Phước |
7.175.000 |
250 |
Uỷ Ban MTTQ huyện An Phú |
2.332.000 |
251 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện An Phú |
2.620.000 |
252 |
Uỷ ban MTTQ xã Quốc Thái |
6.190.000 |
253 |
Đài Truyền thanh huyện An Phú |
2.145.000 |
254 |
UBND xã Khánh An |
5.880.000 |
255 |
Trường THCS Nhơn Hội |
5.657.530 |
256 |
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện An Phú |
2.365.000 |
257 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Phú |
2.201.078 |
258 |
UBND xã Phú Hội |
7.297.000 |
259 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Trường |
7.742.753 |
260 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Phú |
1.655.319 |
* Huyện Châu Phú : 526.191.326 đồng |
|
|
261 |
Trường Tiểu học “B” Vĩnh Thạnh Trung |
6.699.264 |
262 |
Xã Mỹ Thạnh Tây |
6.975.000 |
263 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Thạnh Trung |
9.129.000 |
264 |
Trường Tiểu học “A” Đào Hữu Cảnh |
9.187.512 |
265 |
Trường Tiểu học “B” Mỹ Đức |
5.470.120 |
266 |
Ban Tuyên giáo huyện Châu Phú |
1.200.000 |
267 |
Trường Tiểu học “B” Bình Long |
4.080.103 |
268 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựn khu vực Châu Phú |
4.675.000 |
269 |
Trường Tiểu học “A” Mỹ Đức |
11.106.769 |
270 |
Trường Mẫu giáo Khánh Hòa |
2.930.000 |
271 |
Trường Tiểu học “B” Bình Mỹ |
11.192.000 |
272 |
Trường Tiểu học “A” thị trấn Cái Dầu |
16.202.978 |
273 |
Trường Tiểu học “C” Vĩnh Thạnh Trung |
9.258.000 |
274 |
Trường Tiểu học “A” Bình Phú |
7.398.000 |
275 |
Trường Tiểu học “B” Bình Chánh |
4.858.000 |
276 |
Trường Tiểu học “B” Đào Hữu Cảnh |
4.248.000 |
277 |
Trường Tiểu học “D” Vĩnh Thạnh Trung |
7.394.000 |
278 |
Trường Tiểu học “A” Bình Chánh |
9.618.397 |
279 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
5.274.000 |
280 |
Trường Mẫu giáo “B” Khánh An |
7.678.000 |
281 |
Trường THCS Ô Long Vĩ |
10.740.286 |
282 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca, Vĩnh Thạnh Trung |
2.145.000 |
283 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Phú |
66.444.284 |
284 |
Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ |
1.847.000 |
285 |
Ban Dân vận Huyện ủy Châu Phú |
851.000 |
286 |
Trường Mầm non thị trấn Cái Dầu |
7.682.000 |
287 |
Trường Tiểu học “C” Bình Thủy |
5.166.000 |
288 |
Trường Mẫu giáo Đào Hữu Cảnh |
2.785.000 |
289 |
Trường Tiểu học “B” Thạnh Mỹ Tây |
6.513.000 |
290 |
Thanh tra huyện Châu Phú |
1.464.674 |
291 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội huyện Châu Phú |
1.488.000 |
292 |
Phòng Văn hóa-Thông tin huyện Châu Phú |
936.000 |
293 |
Trường Tiểu học “A” Thạnh Mỹ Tây |
8.044.167 |
294 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thạnh Trung |
4.254.000 |
295 |
Trường Mẫu giáo Bình Thủy |
5.737.000 |
296 |
Trường Mầm non Bình Mỹ |
5.482.000 |
297 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Châu Phú |
1.364.000 |
298 |
Trường Tiểu học “B” Ô Long Vĩ |
4.092.000 |
299 |
Trường THCS Thạnh Mỹ Tây |
14.740.000 |
300 |
Trường THCS Khánh Hòa |
10.722.720 |
301 |
Trường THCS Bình Phú |
9.478.000 |
302 |
Trường Tiểu học “C” Khánh Hòa |
8.868.000 |
303 |
Ban Tổ chức Huyện ủy và Phòng Nội vụ huyện Châu Phú |
3.540.000 |
304 |
Phòng Tư pháphuyện Châu Phú |
1.120.000 |
305 |
Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung 2 |
13.771.000 |
306 |
Trường Tiểu học “A” Bình Long |
8.003.962 |
307 |
Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ |
6.091.000 |
308 |
Trường Tiểu học “B” Khánh Hòa |
6.057.000 |
309 |
Trường Tiểu học “A” Khánh Hòa |
10.460.300 |
310 |
Trường THCS Mỹ Phú |
10.157.000 |
311 |
Trường Mầm non Thạnh Mỹ Tây |
3.250.000 |
312 |
Phòng Y tế huyện Châu Phú |
1.050.450 |
313 |
Trường Tiểu học “D” Bình Mỹ |
7.013.383 |
314 |
Trường Tiểu học “C” Ô Long Vĩ |
2.905.000 |
315 |
Trường THCS Bình Long |
14.267.000 |
316 |
Tòa án nhân dân huyện Châu Phú |
2.859.433 |
317 |
Trường THCS Mỹ Đức |
20.628.000 |
318 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Mỹ Tây |
1.826.772 |
319 |
Trường Mẫu giáo Bình Long |
3.484.032 |
320 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Phú |
2.018.000 |
321 |
Trường Tiểu học “A” Bình Thủy |
7.413.000 |
322 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Phú |
867.000 |
323 |
Trường “C” Thạnh Mỹ Tây |
5.210.000 |
324 |
UBND xã Bình Mỹ |
10.812.000 |
325 |
Phòng Kinh tế -Hạ tầng huyện Châu Phú |
3.203.000 |
326 |
UBND xã Bình Long |
8.117.000 |
327 |
Trường THCS Cái Dầu |
14.554.000 |
328 |
Trung tâm Văn hóa huyện Châu Phú |
3.743.000 |
329 |
Trường Tiểu học “B” Mỹ Phú |
8.016.000 |
330 |
Uỷ ban MTTQ xã Vĩnh Thạnh Trung |
7.542.000 |
331 |
UBND xã Bình Thủy |
4.325.000 |
332 |
Hội Cựu chiến binh huyện Châu Phú |
640.000 |
333 |
Huyện đoàn Châu Phú |
440.000 |
334 |
UBND xã Mỹ Phú |
7.388.720 |
* Huyện Châu Thành : 253.389.977 đồng |
|
|
335 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Châu Thành |
1.083.730 |
336 |
Ban Dân vận Huyện ủy Châu Thành |
2.775.000 |
337 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Châu Thành |
1.600.000 |
338 |
Phòng Dân tộc huyện Châu Thành |
830.000 |
339 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành |
940.000 |
340 |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Châu Thành |
1.300.000 |
341 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Thành |
1.186.000 |
342 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành |
3.170.819 |
343 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Châu Thành |
1.170.000 |
344 |
Trường THCS Quản Cơ Thành |
22.827.275 |
345 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Châu Thành |
4.355.000 |
346 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
5.000.000 |
347 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn |
17.736.000 |
348 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành |
5.266.000 |
349 |
Trường THCS Cần Đăng |
22.553.182 |
350 |
Trung tâm Văn hóa -Thể dục thể thao huyện Châu Thành |
4.343.000 |
351 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Châu Thành |
2.904.000 |
352 |
Ban Tổ chức Huyện ủy huyện Châu Thành |
1.972.000 |
353 |
Trường THPT Cần Đăng |
12.857.000 |
354 |
Trường THCS Vĩnh Hanh |
10.883.000 |
355 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
27.538.606 |
356 |
Trường THCS Vĩnh Bình |
9.874.149 |
357 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Châu Thành |
2.541.239 |
358 |
Trường THPT Vĩnh Bình |
11.468.000 |
359 |
Trường Tiểu học “C” Bình Hòa |
5.951.000 |
360 |
Trường THCS An Hòa |
9.400.000 |
361 |
Xã Vĩnh Thành |
8.475.000 |
362 |
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Nhuận |
6.950.000 |
363 |
Trung Tâm Y tế huyện Châu Thành |
46.439.977 |
* Huyện Chợ Mới : 14.992.000 đồng |
|
|
364 |
Trường THPT Ung Văn Khiêm |
14.992.000 |
* Huyện Phú Tân : 955.044.639 đồng |
|
|
365 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Phú Tân |
1.822.000 |
366 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Tân |
1.591.000 |
367 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Phú Tân |
2.274.000 |
368 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân |
1.304.000 |
369 |
Ban Điều hành bến xe - tàu huyện Phú Tân |
228.000 |
370 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Phú Tân |
350.000 |
371 |
Liên đoàn Lao động huyện Phú Tân |
1.350.000 |
372 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Phú Tân |
4.363.000 |
373 |
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện Phú Tân |
1.514.000 |
374 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện Phú Tân |
446.000 |
375 |
Thanh tra huyện Phú Tân |
1.800.000 |
376 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Tân |
6.084.000 |
377 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Tân |
3.208.412 |
378 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Tân |
1.171.000 |
379 |
Điện lực huyện Phú Tân |
5.831.000 |
380 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Tân |
1.469.000 |
381 |
Hội Người cao tuổi huyện Phú Tân |
200.000 |
382 |
Trường THPT Bình Thạnh Đông |
9.883.000 |
383 |
Hội Nông dân huyện Phú Tân |
1.342.000 |
384 |
Xí nghiệp Môi trường Đô thị huyện Phú Tân |
6.754.000 |
385 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Tân |
6.829.000 |
386 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Tân |
3.045.000 |
387 |
Huyện đoàn Phú Tân |
1.267.000 |
388 |
Xã Phú Lâm |
8.941.000 |
389 |
Trường THPT Chu Văn An |
23.134.000 |
390 |
Hội Cựu chiến binh huyện Phú Tân |
491.000 |
391 |
Trường THCS&THPT huyện Phú Tân |
16.407.000 |
392 |
Văn phòng Huyện ủy và các Ban Đảng huyện Phú Tân |
11.024.000 |
393 |
Trường THPT Hòa Lạc |
9.275.000 |
394 |
Viện Kiểm sát huyện Phú Tân |
2.570.000 |
395 |
Trường Mẫu giáo Phú Thạnh |
4.378.000 |
396 |
Xí nghiệp Điện nước huyện Phú Tân |
9.020.000 |
397 |
Trường Mầm non Chợ Vàm |
3.688.000 |
398 |
Trường Tiểu học “C” Phú Mỹ |
13.285.000 |
399 |
Phòng Nội vụ huyện Phú Tân |
1.730.000 |
400 |
Đài Truyền Thanh huyện Phú Tân |
4.489.000 |
401 |
Trường Tiểu học “A” Hòa Lạc |
11.066.000 |
402 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Mỹ |
5.400.000 |
403 |
Xã Phú Bình |
6.172.000 |
404 |
Trường Tiểu học “A” Phú Bình |
13.700.000 |
405 |
Trường THCS Phú Bình |
9.641.000 |
406 |
Trường THCS Long Hòa |
9.080.500 |
407 |
Trạm Thủy lợi huyện Phú Tân |
554.000 |
408 |
Trường Mẫu giáo Bình Phú |
2.065.000 |
409 |
Trường THCS Phú An |
11.065.000 |
410 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân |
4.305.000 |
411 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Tân |
3.418.500 |
412 |
Trường THCS Phú Thành |
8.972.200 |
413 |
Xã Hiệp Xương |
7.990.000 |
414 |
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Phú Tân |
1.928.000 |
415 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Tân |
3.772.000 |
416 |
Xã Phú Thành |
5.500.000 |
417 |
Xã Hòa Lạc |
7.127.000 |
418 |
Hội Khuyến học huyện Phú Tân |
462.000 |
419 |
Kho bạc nhà nước huyện Phú Tân |
3.259.429 |
420 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
74.248.801 |
421 |
Trường Mầm non Phú Mỹ |
7.042.000 |
422 |
Trường THCS Hiệp Xương |
9.495.000 |
423 |
Trường THCS Phú Lâm |
7.112.644 |
424 |
Trường Tiểu học “A” Phú An |
9.129.732 |
425 |
Trường Tiểu học Phú Xuân |
9.283.000 |
426 |
Trường Tiểu học “A” Phú Hưng |
9.672.429 |
427 |
Trường Tiểu học “B” Phú Thọ |
9.880.798 |
428 |
Trường Tiểu học “A” Phú Thọ |
8.898.075 |
429 |
Phòng Văn hóa -Thông tin huyện Phú Tân |
837.000 |
430 |
Trường Mẫu giáo Phú Thành |
2.131.801 |
431 |
Trường Mẫu giáo Phú An |
2.857.409 |
432 |
Trường Mẫu giáo Tân Trung |
2.993.000 |
433 |
Trường Mẫu giáo Bình Thạnh Đông |
3.100.000 |
434 |
Trường Mẫu giáo Phú Bình |
3.782.000 |
435 |
Trường Mẫu giáo Hiệp Xương |
4.070.165 |
436 |
Trường Mẫu giáo Hòa Lạc |
4.124.137 |
437 |
Trường Tiểu học Phú Hiệp |
6.540.000 |
438 |
Trường Tiểu học “B” Phú An |
7.120.000 |
439 |
Trường Tiểu học “B” Bình Thạnh Đông |
9.132.078 |
440 |
Trường THCS Tân Trung |
9.287.000 |
441 |
Trường Tiểu học “A” Tân Hòa |
12.137.000 |
442 |
Trường Tiểu học Phú Lâm |
13.040.000 |
443 |
Trường THCS Phú Thạnh |
13.520.000 |
444 |
Trường Tiểu học “B” Phú Hưng |
15.154.871 |
445 |
Trường Tiểu học Tân Trung |
16.916.275 |
446 |
Trường THCS Phú Hiệp |
5.456.000 |
447 |
Trường Tiểu học “B” Phú Bình |
6.172.000 |
448 |
Trường THCS Phú Mỹ |
23.903.000 |
449 |
Trường Mẫu giáo Phú Xuân |
2.271.485 |
450 |
Trường Mầm non Phú Hiệp |
2.510.000 |
451 |
Trường Mầm non Phú Thọ |
3.914.000 |
452 |
Trường THCS Phú Long |
4.858.225 |
453 |
Trường THCS Phú Thọ |
13.107.962 |
454 |
Trường Mẫu giáo Chợ Vàm |
2.732.000 |
455 |
Trường Mẫu giáo Phú Mỹ |
5.625.000 |
456 |
Trường Tiểu học “B” Phú Mỹ |
8.761.787 |
457 |
Trường Tiểu học Phú Thành |
11.240.000 |
458 |
Trường Tiểu học “B” Phú Thạnh |
11.290.000 |
459 |
Trường Tiểu học “A” Bình Thạnh Đông |
13.747.000 |
460 |
Trường Tiểu học “A” Chợ Vàm |
11.351.000 |
461 |
Trung tâm GDNN & GDTX huyện Phú Tân |
6.726.000 |
462 |
Trường THCS Tân Hòa |
10.856.000 |
463 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Tân |
1.503.000 |
464 |
Phòng Y tế huyện Phú Tân |
1.458.000 |
465 |
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình huyện Phú Tân |
2.968.000 |
466 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựnghuyện Phú Tân |
4.965.000 |
467 |
Xã Bình Thạnh Đông |
8.555.000 |
468 |
Trường THCS Bình Thạnh Đông |
15.951.000 |
469 |
Trường Tiểu học “A” Phú Mỹ |
7.669.561 |
470 |
Xã Tân Trung |
5.193.000 |
471 |
Trường Tiểu học “B” Chợ Vàm |
10.113.000 |
472 |
Trường THCS Phú Xuân |
6.508.000 |
473 |
Trường THCS Chợ Vàm |
15.451.000 |
474 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Tân |
3.982.000 |
475 |
Thị trấn Phú Mỹ |
9.340.000 |
476 |
Trường Tiểu học “B” Hòa Lạc |
9.253.000 |
477 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Tân |
1.970.000 |
478 |
Trường Tiểu học “B” Hiệp Xương |
4.495.000 |
479 |
Xã Phú Thọ |
5.163.000 |
480 |
Bưu điện huyện Phú Tân |
2.850.000 |
481 |
Xã Phú Thạnh |
6.652.000 |
482 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chợ Vàm |
3.632.832 |
483 |
Trường Mẫu giáo Tân Hòa |
4.077.000 |
484 |
Trạm Khuyến nông huyện Phú Tân |
3.457.531 |
485 |
Trường Tiểu học “C” Hòa Lạc |
7.660.000 |
486 |
Trường Tiểu học “A” Hiệp Xương |
11.376.000 |
487 |
Trường THCS Hòa Lạc |
17.925.000 |
488 |
Xã Phú Hưng |
8.559.000 |
489 |
Trường Mẫu giáo Phú Hưng |
3.954.000 |
490 |
Trường THCS Phú Hưng |
15.319.000 |
491 |
Xã Tân Hòa |
5.125.000 |
492 |
Thị trấn Chợ Vàm |
6.044.000 |
493 |
Xã Phú Long |
6.711.000 |
494 |
Trường Mẫu giáo Phú Long |
2.432.000 |
495 |
Trường Tiểu học Phú Long |
5.795.000 |
496 |
Xã Phú Hiệp |
5.450.000 |
497 |
Trường Tiểu học “A” Phú Thạnh |
8.370.000 |
498 |
Xã Phú Xuân |
4.756.000 |
499 |
Xã Phú An |
6.080.000 |
500 |
Hội Bảo trợ NTT-TMC-BNN huyện Phú Tân |
220.000 |
* Huyện Thoại Sơn : 584.685.283 đồng |
|
|
501 |
Tập thể cán bộ, công chức, viên chức huyện Thoại Sơn |
500.000.000 |
502 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thoại |
21.000.000 |
503 |
Trường Tiểu học “B” Phú Vĩnh |
2.372.500 |
504 |
Cán bộ viên chức Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn |
61.312.783 |
* Huyện Tri Tôn : 442.611.000 đồng |
|
|
505 |
Trường Mầm non Ba Chúc |
4.939.000 |
506 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Gia |
2.728.000 |
507 |
Trường THCS thị trấn Ba Chúc |
12.830.000 |
508 |
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn |
122.320.000 |
509 |
Trường Tiểu học Lạc Quới |
5.325.000 |
510 |
Trường Tiểu học Lê Trì |
8.858.000 |
511 |
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn |
138.664.000 |
512 |
Huỳnh Thị Cẩm, Tri Tôn |
3.640.000 |
513 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
20.272.000 |
514 |
Liên đoàn Lao động huyện Tri Tôn (nộp lần 3) |
116.535.000 |
515 |
UBND xã Vĩnh Phước |
6.500.000 |
TỔNG CỘNG (ĐỢT 4) : |
6.008.874.293 |
|
Tính lũy kế số tiền đóng góp ủng hộ đến 17 giờ 40 phút, ngày 8-5-2020 |
17.002.992.279 |
HẠNH CHÂU
Mọi phản ánh, ý kiến, tin, bài và hình ảnh cộng tác của độc giả có thể gửi đến Báo An Giang theo địa chỉ:
Email: baoangiangonline@gmail.com
Hotline: 02963.89.8888