|
I. CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, BAN NGÀNH, VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
|
541.860.846
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa trung tâm An Giang (Covid-19 và Hạn hán)
|
174.885.936
|
2
|
Công ty Điện lực An Giang
|
108.187.933
|
3
|
Cục Hải quan tỉnh An Giang
|
32.693.330
|
4
|
Đài Phát thanh và Truyền hình An Giang
|
25.969.382
|
5
|
Thanh tra tỉnh An Giang
|
17.986.944
|
6
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh An Giang
|
16.316.000
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
15.415.000
|
8
|
Sở Y tế tỉnh An Giang (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
14.275.330
|
9
|
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng
|
14.105.598
|
10
|
Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh An Giang
|
13.980.000
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh An Giang
|
12.957.486
|
12
|
Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh An Giang
|
10.662.000
|
13
|
Báo An Giang
|
10.813.742
|
14
|
Công ty Cổ phần địa ốc An Giang
|
9.230.000
|
15
|
UBKT Tỉnh ủy An Giang
|
8.919.000
|
16
|
Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang
|
8.414.436
|
17
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
|
6.221.885
|
18
|
Công đoàn BPTT đăng kiểm PT thủy bộ
|
6.051.241
|
19
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
5.802.684
|
20
|
Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
5.016.708
|
21
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp An Giang
|
4.200.000
|
22
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
3.568.000
|
23
|
Liên minh Hợp tác xã An Giang
|
3.723.000
|
24
|
Trung tâm Pháp y (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
2.700.000
|
25
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
2.872.664
|
26
|
Trung tâm Dịch vụ ký túc xá Trường Đại học An Giang
|
2.417.831
|
27
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình (hỗ trợ Covid-19 và hạn hán)
|
2.190.000
|
28
|
Trung tâm tạo nguồn nhân lực phát triển cộng đồng CT
|
1.784.716
|
29
|
Trung tâm tư vấn dịch vụ dân số gia đình và trẻ em
|
100.000
|
30
|
Công đoàn ngành y tế An Giang
|
400.000
|
|
II. CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
0
|
|
III. DOANH NGHIỆP, NGÂN HÀNG VÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
786.400.000
|
1
|
Công ty TNHH MTV Khai thác và Chế biến đá An Giang
|
526.400.000
|
2
|
Công ty TNHH MTV Tân Lê Quang, ấp Bình Hòa, xã Bình Thủy, huyện Châu Phú (đóng góp lần 2)
|
100.000.000
|
3
|
Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang
|
100.000.000
|
4
|
Công ty TNHH MTV Kim Hương
|
50.000.000
|
5
|
Công ty TNHH Xây dựng phát triển miền Nam
|
10.000.000
|
|
IV. CÁ NHÂN TRONG TỈNH
|
1.650.000
|
1
|
Trần Ngọc Khánh và Trần Khánh Nguyên, 52 bis, Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên
|
1.000.000
|
2
|
TRAN THI BE HAI (Tịnh Biên)
|
500.000
|
3
|
Cá nhân chuyển khoản không ghi địa chỉ
|
150.000
|
|
V. CƠ QUAN BAN NGÀNH VÀ TRƯỜNG HỌC CẤP HUYỆN
|
790.316.748
|
|
*Thành phố Châu Đốc: 53.198.724 đồng
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
21.970.000
|
2
|
Trường THPT Võ Thị Sáu
|
20.631.000
|
3
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT An Giang
|
10.597.724
|
|
*Thành phố Long Xuyên: 45.173.000 đồng
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ (P. Mỹ Thới)
|
19.458.000
|
5
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ
|
6.420.000
|
6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Long Xuyên
|
3.257.000
|
7
|
Thanh tra TP. Long Xuyên
|
2.000.000
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP. Long Xuyên
|
3.800.000
|
9
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
3.000.000
|
10
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
3.097.000
|
11
|
Tập thể CB, CNVC phường Mỹ Long
|
4.141.000
|
|
*Thị xã Tân Châu: 226.952.693 đồng
|
|
12
|
Trường THCS Phú Vĩnh
|
12.065.000
|
13
|
Trường Tiểu học “B” Long Thành
|
12.362.400
|
14
|
Trường Tiểu học “A” Long Sơn
|
6.366.932
|
15
|
Triệu Anh Toàn
|
8.200.000
|
16
|
Trường Mẫu giáo Long Thạnh
|
4.945.000
|
17
|
Trường Tiểu học Bán trú “A” Long Thành
|
7.268.560
|
18
|
Trường Mẫu giáo Tân An
|
4.002.000
|
19
|
Viện Kiểm sát nhân dân TX. Tân Châu
|
3.021.000
|
20
|
Trường Tiểu học Tân Thạnh
|
8.610.000
|
21
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Xương
|
4.337.000
|
22
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực TX. Tân Châu
|
5.715.712
|
23
|
Trường THPT Châu Phong
|
11.949.577
|
24
|
Trường Mẫu giáo Long An
|
2.768.000
|
25
|
Trường THCS Tân An
|
15.978.828
|
26
|
Trường THCS Long Sơn
|
13.221.000
|
27
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
5.804.038
|
28
|
Trrường Mẫu giáo Vĩnh Hòa
|
3.544.000
|
29
|
Ban Điều hành bến xe tàu Tân Châu
|
2.160.000
|
30
|
Trường THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
19.647.000
|
31
|
Trường Mầm non Long Sơn
|
5.270.000
|
32
|
Trường Mẫu giáo Tân Thạnh
|
3.271.000
|
33
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Tân Châu
|
1.847.000
|
34
|
Văn phòng Huyện ủy Tân Châu
|
7.593.000
|
35
|
Uỷ ban nhân dân xã Tân An
|
6.440.000
|
36
|
Thanh tra thị xã Tân Châu
|
1.780.000
|
37
|
Thị đoàn thị xã Tân Châu
|
822.000
|
38
|
Trường Trung cấp nghề Tân Châu
|
6.628.240
|
39
|
Trường THPT Vĩnh Xương
|
11.484.242
|
40
|
Văn phòng HDND và UBND TX. Tân Châu
|
6.035.861
|
41
|
Phòng Kinh tế thị xã Tân Châu
|
3.100.000
|
42
|
Trường Mầm non Long Hưng
|
2.411.000
|
43
|
Trường Tiểu học Long Hưng
|
18.304.303
|
|
*Huyện Tịnh Biên: 59.182.365 đồng
|
|
44
|
Trường Mầm non Núi Voi
|
2.490.000
|
45
|
Trường THCS Võ Trường Toản (Văn Giáo)
|
5.569.000
|
46
|
Trường Tiểu học “B” Chi Lăng
|
5.917.000
|
47
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
2.558.000
|
48
|
Trường Mẫu giáo An Nông
|
2.080.000
|
49
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
2.400.000
|
50
|
Trường Tiểu học Văn Giáo
|
10.216.365
|
51
|
Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc
|
5.611.000
|
52
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
2.941.000
|
53
|
Trường Tiểu học "C" An Hảo
|
7.338.000
|
54
|
Trường THPT Xuân Tô
|
7.718.000
|
55
|
Trường Tiểu học An Nông
|
4.344.000
|
|
*Huyện Tri Tôn: 13.500.000 đồng
|
|
56
|
Trường THPT Ba Chúc
|
13.500.000
|
|
*Huyện Thoại Sơn: 31.326.969 đồng
|
|
57
|
Bếp ăn tình thương Thoại Sơn
|
10.000.000
|
58
|
Trường THPT Vĩnh Trạch
|
15.992.769
|
59
|
Tập thể Văn phòng đăng ký đất đai - Chi nhánh Thoại Sơn
|
5.334.200
|
|
*Huyện Chợ Mới: 57.220.829 đồng
|
|
60
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
18.820.829
|
61
|
Trường THPT Lương Văn Cù
|
10.975.000
|
62
|
Trường THPT Võ Thành Trinh
|
16.853.000
|
63
|
Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
10.572.000
|
|
*Huyện Châu Phú: 178.501.400 đồng
|
|
64
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Phú
|
1.441.000
|
65
|
Trường THPT Châu Phú
|
17.870.000
|
66
|
Trường THCS và THPT Bình Chánh
|
13.370.000
|
67
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Châu Phú
|
2.563.609
|
68
|
Chi Cục Thuế khu vực Châu Phú
|
29.164.309
|
69
|
Liên đoàn Lao động huyện Châu Phú
|
1.003.000
|
70
|
Phòng Tài Chính -Kế hoạch Châu Phú
|
2.736.000
|
71
|
Trường Tiểu học “C” Bình Long
|
5.421.000
|
72
|
Trường Tiểu học “C” Bình Phú
|
9.058.000
|
73
|
Trường Tiểu học B Bình Thủy
|
7.899.000
|
74
|
Trường THCS Bình Mỹ
|
25.568.182
|
75
|
Trường THPT Trần Văn Thành
|
19.714.000
|
76
|
Trường Mẫu giáo Bình Chánh
|
2.838.000
|
77
|
Trường THPT Bình Mỹ
|
17.055.000
|
78
|
Kho bạc nhà nước huyện Châu Phú
|
7.330.300
|
79
|
Trường THPT Thạnh Mỹ Tây
|
15.470.000
|
|
*Huyện An Phú: 104.945.607 đồng
|
|
80
|
Trường THPT An Phú
|
23.855.610
|
81
|
Trường Mầm non Nhơn Hội
|
2.708.000
|
82
|
Trường THPT Quốc Thái
|
13.440.000
|
83
|
Trường THCS-THPT Vĩnh Lộc
|
11.810.000
|
84
|
Liên đoàn Lao động huyện
|
1.080.000
|
85
|
Hội Nông dân huyện
|
1.236.000
|
86
|
Phòng Tư pháp huyện
|
1.538.000
|
87
|
Ban Dân vận huyện
|
1.525.000
|
88
|
Trường Tiểu học C An Phú
|
6.554.000
|
89
|
Trường Mầm Non An Phú
|
8.807.000
|
90
|
Trường Tiểu học B Long Bình
|
4.693.997
|
91
|
Trường Tiểu học B Phú Hữu
|
7.622.000
|
92
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện An Phú
|
620.000
|
93
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Hội Đông
|
2.883.000
|
94
|
Trường THCS An Phú
|
16.573.000
|
|
*Huyện Châu Thành: 20.315.161 đồng
|
|
95
|
Trường THCS An Châu
|
20.315.161
|
|
TỔNG CỘNG ĐỢT 3 :
|
2.120.227.594
|
|
Tính lũy kế đến 17 giờ 30 phút, ngày 10-4-2020
|
10.994.117.986
|