TT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
QUY MÔ
|
TỔNG VỐN
(tỷ đồng)
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dự án đầu tư liên kết phát triển chuỗi giá trị gia tăng bò thịt
|
Tri Tôn
|
60 ha
|
2.500
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Khu liên hợp nghiên cứu sản xuất cá tra giống
|
Thoại Sơn
|
200 ha
|
1.500
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Dự án trồng chuối cấy mô công nghệ cao theo chuỗi giá trị
|
Tri Tôn
|
500 ha
|
150
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Dự án làng bè nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái Cù Lao Giêng
|
Chợ Mới
|
100 ha mặt nước
|
2.000
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Nhà máy chế biến rau củ quả
|
Chợ Mới
|
10 ha
|
200
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Dự án chuỗi cung cấp thịt heo an toàn trên địa bàn tỉnh
|
Tri Tôn
|
3 ha
|
500
|
Sở NN&PTNT
|
7
|
Cụm công nghiệp sản xuất nếp bền vững
|
Phú Tân
|
5.000 ha
|
900
|
Sở NN&PTNT
|
8
|
Sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao trên địa bàn TP. Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
100 ha
|
600
|
UBND TP. Long Xuyên
|
9
|
Sản xuất cá tra thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn TP. Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
300 ha
|
1.800
|
UBND TP. Long Xuyên
|
II
|
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
1
|
Khai thác khu đất sân vận động tỉnh An Giang
|
Long Xuyên
|
3,5 ha
|
650
|
Sở VH-TT&DL
|
2
|
Khu du lịch cồn Phó Ba
|
Long Xuyên
|
80 - 100 ha
|
5.000
|
Sở VH-TT&DL
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng núi Tà Pạ
|
Tri Tôn
|
200 ha
|
1.000
|
Sở VH-TT&DL
|
4
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng ba xã Cù Lao Giêng
|
Chợ Mới
|
170 ha
|
500
|
Sở VH-TT&DL
|
5
|
Khu du lịch hồ Soài So
|
Tri Tôn
|
49 ha
|
500
|
Sở VH-TT&DL
|
6
|
Khu trung tâm hành hương (tượng Di Lặc - chùa Phật Lớn - chùa Vạn Linh)
|
Tịnh Biên
|
39,76 ha
|
500
|
Sở VH-TT&DL
|
7
|
Khu nghỉ dưỡng + vọng cảnh vồ Bồ Hong
|
Tịnh Biên
|
22,54 ha
|
400
|
Sở VH-TT&DL
|
8
|
Khu văn hóa dân gian và tín ngưỡng (phía Tây - Bắc khu trung tâm hành hương)
|
Tịnh Biên
|
25,48 ha
|
300
|
Sở VH-TT&DL
|
9
|
Khu văn hóa các dân tộc (hồ Tà Lọt)
|
Tịnh Biên
|
120 ha
|
250
|
Sở VH-TT&DL
|
10
|
Khu bảo tồn sinh thái (vồ Bà, đỉnh Chư Thần)
|
Tịnh Biên
|
39,29 ha
|
120
|
Sở VH-TT&DL
|
11
|
Khu TM và vui chơi giải trí Vĩnh Xương
|
Tân Châu
|
62 ha
|
450
|
Ban QLKKT
|
12
|
Khu TM-DV-DL và vui chơi giải trí đặc biệt khu vực cửa khẩu Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
25 ha
|
500
|
Ban QLKKT
|
13
|
Khu TM DV và vui chơi giải trí Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
45 ha
|
900
|
Ban QLKKT
|
14
|
Khu TM - CN cửa khẩu Khánh Bình (giai đoạn 2)
|
An Phú
|
13 ha
|
260
|
Ban QLKKT
|
15
|
Khu vui chơi giải trí Mỹ Khánh
|
Long Xuyên
|
249,51 ha
|
250
|
UBND TP. Long Xuyên
|
16
|
Khu du lịch lòng hồ Trương Gia Mô
|
Châu Đốc
|
10 ha
|
200
|
UBND TP. Châu Đốc
|
17
|
Khu du lịch sinh thái bãi bồi Vĩnh Mỹ
|
Châu Đốc
|
38 ha
|
700
|
UBND TP. Châu Đốc
|
18
|
Khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng TP. Châu Đốc
|
Châu Đốc
|
68,18 ha
|
200
|
UBND TP. Châu Đốc
|
19
|
Tuyến đường vòng công viên văn hóa núi Sam
|
Châu Đốc
|
75,3 ha
|
700
|
UBND TP. Châu Đốc
|
20
|
Khu du lịch Bắc Miếu Bà
|
Châu Đốc
|
22,06 ha
|
200
|
UBND TP. Châu Đốc
|
21
|
Các khu chức năng tuyến đường nối khu dân cư chợ Vĩnh Đông đến đường tránh Quốc lộ 91
|
Châu Đốc
|
115 ha
|
5.000
|
UBND TP. Châu Đốc
|
22
|
Khu du lịch búng Bình Thiên
|
An Phú
|
706,8 ha
|
600
|
UBND huyện An Phú
|
23
|
Trung tâm thương mại Bắc Cống Vong
|
Thoại Sơn
|
6 ha
|
100
|
UBND huyện Thoại Sơn
|
24
|
Khu nghỉ dưỡng + sân golf
|
Tịnh Biên
|
200 ha
|
1.500
|
UBND huyện Tịnh Biên
|
III
|
CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Khu công nghiệp Vàm Cống
|
Long Xuyên
|
200 ha
|
1.500
|
Ban QLKKT
|
2
|
Khu công nghiệp Bình Long mở rộng
|
Châu Phú
|
120 ha
|
900
|
Ban QLKKT
|
3
|
Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng
|
Châu Thành
|
98 ha
|
700
|
Ban QLKKT
|
4
|
Khu công nghiệp Hội An
|
Chợ Mới
|
100 ha
|
900
|
Ban QLKKT
|
5
|
Khu công nghiệp Xuân Tô
|
Tịnh Biên
|
150 ha
|
850
|
Ban QLKKT
|
6
|
Nhà máy bia An Giang
|
Châu Thành
|
10 ha
|
500
|
Ban QLKKT
|
7
|
Cụm công nghiệp Bình Đức
|
Long Xuyên
|
20 ha
|
150
|
UBND TP. Long Xuyên
|
8
|
Cụm công nghiệp Tây Huề
|
Long Xuyên
|
40 ha
|
350
|
UBND TP. Long Xuyên
|
9
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tế
|
Châu Đốc
|
75 ha
|
450
|
UBND TP. Châu Đốc
|
10
|
Cụm công nghiệp Châu Phong
|
Tân Châu
|
30 ha
|
200
|
UBND TX. Tân Châu
|
11
|
Cụm công nghiệp Long An
|
Tân Châu
|
20 ha
|
250
|
UBND TX. Tân Châu
|
12
|
Cụm công nghiệp Long Sơn
|
Tân Châu
|
35 ha
|
450
|
UBND TX. Tân Châu
|
13
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Xương
|
Tân Châu
|
20 ha
|
150
|
UBND TX. Tân Châu
|
14
|
Cụm công nghiệp Mỹ Phú
|
Châu Phú
|
75 ha
|
400
|
UBND huyện Châu Phú
|
15
|
Cụm công nghiệp An Cư
|
Tịnh Biên
|
28 ha
|
200
|
UBND huyện Tịnh Biên
|
16
|
Cụm công nghiệp An Nông
|
Tịnh Biên
|
35 ha
|
200
|
UBND huyện Tịnh Biên
|
17
|
Cụm công nghiệp Hòa Bình
|
Chợ Mới
|
75 ha
|
450
|
UBND huyện Chợ Mới
|
18
|
Cụm công nghiệp Hòa An
|
Chợ Mới
|
75 ha
|
450
|
UBND huyện Chợ Mới
|
19
|
Cụm công nghiệp An Phú
|
An Phú
|
40 ha
|
200
|
UBND huyện An Phú
|
20
|
Cụm công nghiệp Lương An Trà
|
Tri Tôn
|
30 ha
|
200
|
UBND huyện Tri Tôn
|
21
|
Cụm công nghiệp Tân Thành
|
Thoại Sơn
|
18,8 ha
|
100
|
UBND huyện Thoại Sơn
|
22
|
Cụm công nghiệp Định Thành
|
Thoại Sơn
|
20 ha
|
200
|
UBND huyện Thoại Sơn
|
23
|
Cụm công nghiệp Núi Sập
|
Thoại Sơn
|
10 ha
|
100
|
UBND huyện Thoại Sơn
|
IV
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Tổ chức quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Tỉnh An Giang
|
Tuyến xe buýt nhanh nội thành TP. Long Xuyên,
Tuyến xe buýt nhanh nội thành TP. Châu Đốc,
Tuyến xe buýt nhanh nội tỉnh
|
60
|
Sở Giao thông- Vận tải
|
V
|
XÂY DỰNG
|
1
|
Nâng cấp đô thị TP. Châu Đốc
|
Châu Đốc
|
58,1 ha
|
8.500
|
UBND TP. Châu Đốc
|
2
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
|
Tân Châu
|
1.505 ha
|
1.000
|
Sở Xây dựng
|
VI
|
DỊCH VỤ Y TẾ
|
1
|
Bệnh viện Tim mạch An Giang
|
Long Xuyên
|
6 ha, 400
giường
|
1.000
|
Sở Y tế
|